-- Facebook Pixel Code -->

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다[모르다] 'Nghĩ là, không nghĩ là'

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다[모르다]
오다 => 올 줄 알다[모르다], 찾다 => 찾을 줄 알다[모르다], 
예쁘다 => 예쁠 줄 알다[모르다], 많다 => 많을 줄 알다[모르다]

1. Người nói thể hiện sự khác nhau giữa kết quả và thứ mà mình đã suy nghĩ, dự tính hay dự đoán. Vì thế, lúc này 모르다/알다 chủ yếu được dùng dưới dạng '알랐다/몰랐다' . Có thể dịch là 'nghĩ là, không nghĩ là' 'biết là, không biết là'
하숙집에서 지하철역까지 이렇게 멀 줄 몰랐어요.
(=지하철역이 멀 것이라고 생각하지 못했음) 
Tôi đã không nghĩ rằng từ nhà đến ga tàu điện ngầm sẽ xa đến như thế này.
(Đã không thể nghĩ ra việc ga tàu điện ở xa như vậy)

날씨가 추울 줄 모르고 옷을 얇게 입었네요. 
(=날씨가 추울 것이라고 생각하지 못했음) 
Tôi đã không nghĩ trời sẽ lạnh đến thế và đã ăn mặc mỏng manh như vậy.
(Không thể nghĩ ra việc trời lạnh như vậy)

영화가 재미없을 줄 알았는데 재미있네요. 
(=영화가 재미없을 것이라고 생각했는데 그렇지 않음) 
Tôi đã nghĩ là bộ phim sẽ chẳng có gì thú vị nhưng không ngờ lại hay vậy.
(Đã nghĩ bộ phim không hay nhưng nó lại không như thế)

바쁘다고 해서 늦게 올 줄 알았어요. 
Nghe nói bạn rất bận rộn nên mình đã nghĩ bạn sẽ đến muộn.
(=늦게 올 것이라고 생각했는데 그렇지 않음)

2. Ở trường hợp của '(으)ㄹ 줄 알다' tùy theo hoàn cảnh mà thể hiện kết quả đó đạt được giống như người nói đã dự tính, dự đoán hay không. 
가: 한국팀이 오늘 경기에서 이겼대요. 
나: 저는 이길 줄 알았어요. (예성: 이길 것이라고 생각했음. 결과: 이겼음) 
Tôi nghe nói Team Hàn Quốc đã thắng trong trận đấu hôm nay.
Tôi cũng đã nghĩ là sẽ dành chiến thắng. (Đã nghĩ là thắng và kết quả cũng như vậy)

가: 한국 팀이 오늘 경기에서 졌대요. 
나: 그래요? 저는 이길 줄 알았어요. (예성: 이길 것이라고 생각했음. 결과: 졌음) 
Tôi nghe nói Team Hàn Quốc đã thua trong trận đấu hôm nay.
Vậy sao? Vậy mà tôi đã nghĩ là sẽ dành chiến thắng. (Đã nghĩ là thắng nhưng kết quả lại là thua)

3. Nếu phía trước là danh từ thì dùng dạng thức '일 줄 몰았다/알았다' 
젊어 보이셔서 어머니일 줄 몰았어요. (=어머니일 것이라고 생각하지 못함)
Trông còn trẻ nên tôi đã không nghĩ rằng bạn sẽ là một bà mẹ.

********************
Tổng hợp lại một chút về ngữ pháp liên quan đến 줄 알다[모르다]. Tùy theo hoàn cảnh/ tình huống người nói nhắc đến (dự tính, dự đoán, suy nghĩ) xảy ra ở tương lai, hiện tại hay quá khứ mà sẽ có ba biểu hiện về 줄 알다[모르다]. Hãy xem từng bài với ví dụ và phân tích kèm theo để hiểu sâu hơn nhé. Bấm vào dòng chữ màu xanh lá cây bên dưới để xem.
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다[모르다] : Ở tương lai
Động từ + 는 줄 알다[모르다] Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다]: Ở hiện tại
Động từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다]: Ở quá khứ (bạn thấy đó chỉ dùng với động từ thôi nhé)

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây


- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
동사·형용사 (으)ㄹ 줄 몰랐다/알았다,(으)ㄹ 줄 모르다/알다 , N+ 일 줄 몰았다/알았다, V/A (으)ㄹ 줄 몰랐다/알았다, N+ 일 줄 몰랐다/알았다
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute

Post a Comment

[blogger][disqus][facebook]

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.