Bài 26. Diễn tả thói quen và thái độ: -곤 하다, -기는요, -(으)ㄴ/는 척하다
1. -곤 하다가: 점심인데 김밥 드세요?Là bữa trưa sao chị lại ăn gimbap thế?나: 네, 시간이 없어서요. 시간이 없을 때는 일하면서 김밥을 먹곤 해요.Vâng, tôi không có thời gian. Khi bận thì tôi thường vừa ăn gimbap vừa làm việc.가: 인터넷이 참 좋아졌지요?Mạ...