-- Facebook Pixel Code -->
April 7, 202512:09:53 AM

Động từ/Tính từ+ 았/었으면 좋겠다.가다-> 갔으면 좋겠다, 먹다-> 먹었으면 좋겠다, 하다-> 했으면 좋겠다.작다-> 작았으면 좋겠다, 넓다->넓었으면 좋겠다, 깨끗하다-> 깨끗했으면 좋겠다.1. Cả hai biểu hiện 았/었으면 좋겠다 và (으)면 좋겠다 là tương tự nhau. Chúng c...

Danh từ + 의나라-> 나라의, 사전-> 사전의1. Thường dùng dưới dạng 'Danh từ 1 + 의 + danh từ 2' thể hiện Danh từ 1 đang có/đang nắm giữ danh từ 2, hoặc thể hiện việc danh từ 2 thuộc vào, nằm trong danh từ 1. ...

Danh từ + 이/가 되다의사-> 의사가 되다, 선생님-> 선생님이 되다.Thể hiện việc đạt đến trạng thái hay thời điểm nào đó.• 선생님이 되고 싶어요.Tôi muốn trở thành giáo viên.• 30살이 되면 결혼할 거예요.Khi được 30 tuổi tôi sẽ kết hôn.• 봄이...

Danh từ + (이)든지나라-> 나라든지, 과일이든지1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa chọn một thứ hoặc không lựa chọn và tất cả đều không sao cả, đều ok hết.• 무슨 말이든지 해 ...

Danh từ + (이)라서 친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là 'vì là...nên'.• 외국인이라서 한국말을 잘 몰라요.Vì là người nước ngoài nên không biết nhiều tiến...

Danh từ + (이)랑의자-> 의자랑, 책-> 책이랑1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là 'và, cùng với'• 생선이랑 고기값이 많이 비싸졌어요.Giá thịt và cá đã trở nên đắt ...

Danh từ + 입니까?의자->의자입니까?, 책->책입니까?1. Là hình thức nghi vấn (dạng câu hỏi) của 입니다. Chủ yếu sử dụng khi hỏi 1 cách trang trọng, chính thức và sử dụng cùng với danh từ. Có nghĩa tương đương trong ...

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.