-- Facebook Pixel Code -->

[Ngữ pháp] V곤 하다: Thường, hay (làm gì đó)

1. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hay hành động giống nhau. 'Thường, hay, thường hay (làm gì đó)'
수업이 끝나면 친구들하고 같이 농구를 하곤 해요.
Khi kết thúc buổi học tôi thường cùng các bạn chơi bóng rổ.

스트레스를 받으면 음악을 곤 합니다.
Nếu bị stress tôi thường nghe nhạc.

부모님이 보고 싶을 때마다 전화를 하곤 하지요
Mỗi khi nhớ ba mẹ tôi thường gọi điện thoại về.

2. Không dùng cho những việc thông thường được lặp lại hàng ngày, thường ngày. 
매일 아침에 세수를 하곤 해요. (X) 
날마다 학교에 가곤 해요. (X). 

3. Khi nói về các thói quen trong quá khứ đã không còn làm trong hiện tại thì có thể sử dụng '곤 했다'.
어렸을 때는 그곳에 자주 곤 했어요.
Khi còn nhỏ tôi hay thường đi đến chỗ đó. (hiện tại không còn lui tới chỗ đó nữa)

예전에는 밥을 먹은 후에 담배를 피우곤 했어요.
Trước đây sau khi ăn cơm xong tôi thường hút thuốc lá (hiện tại đã bỏ thói quen đó)

Một số ví dụ khác:
•고향에서는 가까운 계곡에서 피서를 곤 했는데 요즘은 집에서 그냥 선풍기 앞에 누워 있어요.
Ở quê, tôi thường đi tránh nóng ở thác nước gần đó nhưng gần đây tôi chỉ ở nhà nằm trước quạt thôi.

•저는 어렸을 때 여름마다 가족하고 해수욕장에 곤 했어요.
Khi còn nhỏ vào mỗi mùa hè tôi thường hay cùng gia đình đi đến bãi tắm biển.

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

곤 하다, 곤 했다, V곤 하다
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

Post a Comment

[blogger][disqus][facebook]

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.