Dù có rất nhiều điểm tương đồng khi tạo ghép chữ nhưng phát âm tiếng Hàn và tiếng Việt rất khác nhau, có những phát âm có tồn tại trong tiếng Hàn nhưng không tồn tại trong tiếng Việt và ngược lại. Sau khi bạn nắm được đầy đủ về chữ cái và cách phát âm của từng âm thì dưới đây là danh sách 20 Quy tắc phát âm bao trùm đầy đủ các biến đổi về phát âm một cách tự nhiên mà người Hàn vẫn đang sử dụng.
Bạn hãy click vô từng phần đã có đường dẫn đi kèm để xem cụ thể từng quy tắc, xem ví dụ kèm theo và luyện tập rất nhiều bài tập khác (đều có file audio (mp3)) để bạn thực sự có thể trở thành một người có thể nói tiếng Hàn không khác gì người Hàn.
0. Sơ bộ về hệ thống âm tiếng Hàn và các nguyên tắc phát âm cơ bản.
1. 연음: Nối âm (luyến âm)
Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ
được đọc nối vào nguyên âm của âm sau.
한국어 [한구거]
이 사람은 [이 사라믄]
공무원입니다 [공무워님니다]
3.비음화1: Quy tắc biến âm mũi số 1
Âm tiết trước có phụ âm cuối là / ㅂ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ, ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㅁ].
5.경음화2: Quy tắc căng âm số 2 - quán hình ngữ với ‘-(으)ㄹ’
Trong một từ hay nhóm từ có âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㄹ’ và ấm tiết sau bắt đầu bằng /ㄱ/ thì phụ âm này được đọc là [ㄲ]
6. 격음화1: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 1
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄷ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄷ/ được kết hợp phát âm thành [ㅌ]
11. ‘ㅎ’ 탈락: Giản lược âm 'h'
Khi âm trước kết thúc bằng phụ âm và âm sau bắt đầu bằng nguyên âm thì phụ âm của âm trước sẽ
được đọc nối vào nguyên âm của âm sau.
한국어 [한구거]
이 사람은 [이 사라믄]
공무원입니다 [공무워님니다]
2.경음화1: Quy tắc căng âm số 1
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ].
[ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ].
[ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
↓ ↓ ↓ ↓ ↓
[ㅂ, ㄷ,ㄱ]+ㅃ ㄸ ㄲ ㅆ ㅉ
Âm tiết trước có phụ âm cuối là / ㅂ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ, ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㅁ].
[ㅂ]+ㄴ,ㅁ
↓
[ㅁ]+ㄴ,ㅁ
4. 비음화2: Quy tắc biến âm mũi số 2
Âm tiết trước có phụ âm cuối là /ㄷ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ,ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㄴ].
Âm tiết trước có phụ âm cuối là /ㄷ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ,ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㄴ].
[ㄷ]+ㄴ,ㅁ
↓
[ㄴ]+ㄴ,ㅁ
Trong một từ hay nhóm từ có âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㄹ’ và ấm tiết sau bắt đầu bằng /ㄱ/ thì phụ âm này được đọc là [ㄲ]
관형사형'(으)ㄹ'+ㄱ
↓
[ㄲ]
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄷ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄷ/ được kết hợp phát âm thành [ㅌ]
ㅎ+ㄷ
↓
[ㅌ]
7. 격음화2: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 2
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅈ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㅈ/ được kết hợp phát âm thành [ㅊ]
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅈ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㅈ/ được kết hợp phát âm thành [ㅊ]
ㅎ+ㅈ
↓
[ㅊ]
8. 격음화3: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 3
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄱ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅋ]
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄱ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅋ]
ㅎ+ㄱ
↓
[ㅋ]
9. 격음화4: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 4
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅂ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅍ]
Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅂ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅍ]
[ㅂ]+ㅎ
↓
[ㅍ]
10. 경음화3: Quy tắc căng âm số 3
영언의 어간이'ㄴ,ㅁ'+'ㄷ,ㅈ,ㄱ' ↓ ↓ ↓
'ㄴ,ㅁ'+'ㄸ,ㅉ,ㄲ'
Nếu âm tiết trước kết thúc bằng ‘ㅎ’ mà âm tiết sau không có phụ âm đầu thì ‘ㅎ’ không được phát âm.
'ㅎ,ㄴㅎ,ㄹㅎ'+모음
16.유음화1: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 1
18.구개음화: Quy tắc với âm vòm
↓
[ ]+모음
12. 비음화3: Quy tắc biến âm mũi số 3
[ㄱ]+ㅁ
↓
[ㅇ]+ㅁ
13. 비음화4: Quy tắc biến âm mũi số 4
ㅁ,ㅇ+ ㄹ
↓
ㅁ,ㅇ+[ㄴ]
14. 비음화5: Quy tắc biến âm mũi số 5
ㅂ+ㄹ
↓
[ㅁ]+[ㄴ]
15. 비음화6: Quy tắc biến âm mũi số 6
ㄱ+ㄹ
↓
[ㅇ]+[ㄴ]
ㄹ+ㄴ
↓
ㄹ+[ㄹ]
17.유음화2: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 2
ㄴ+ㄹ
↓
[ㄹ]+ㄹ
구개음: Là những âm hình thành giữa mặt lưỡi và cuống họng (ㅈ, ㅉ, ㅊ)
Post a Comment