[명사] 에 (4)
1. Sử dụng cùng với đồ vật hay nơi chốn để thể hiện nơi/ đồ vật nhận tác động, ảnh hưởng của việc nào đó.나무에 물을 주었어요.
Đã tưới nước cho cây.
냉장고에 우유를 넣었어요.
Đã bỏ sữa vào tủ lạnh.
2. Thường xuyên sử dụng với các động từ như ' 놓다, 두다, 넣다, 담다, 바르다, 쓰다, 꽂다'.
지갑에 카드를 넣었어요.
Đã bỏ thẻ vào trong ví.
칠판에 이름을 썼어요.
Đã viết tên lên bảng.
책상에 책을 놓았어요.
Đã đặt sách lên bàn.
Xem thêm các ý nghĩa khác tại
에 1
에 2
에 3
에 5
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
Post a Comment