-- Facebook Pixel Code -->

[Ngữ phápTOPIK I] Tổng hợp tất cả ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp, ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I

Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp và đầy đủ hết thẩy cho việc thi TOPIK I, đó là toàn bộ ngữ pháp cơ bản nhất, cần thiết nhất cho bạn khi bước chân vào việc học tiếng Hàn và giao tiếp cơ bản. Những ngữ pháp này cũng là nền móng vững chắc cho bạn bước đến tiếp cận với TOPIK II tốt hơn.

Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm.

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: https://www.facebook.com/groups/tienghanlythu
- Theo dõi trang facebook để cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (bấm vào đây)
Chúc các bạn học và thi tốt!!!

Bạn hãy NHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP (chữ màu xanh lá cây bên dưới) để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé.

목록 - Danh mục
-------ㄱ-------
1. 거나 Hoặc là, hay là
2. 게 되다 (1) Được, bị, trở nên, phải....
3. 게 (1) Biến tính từ thành trạng từ
4. 겠 (1) Sẽ
5. 겠 (2) Suy đoán (Chắc, chắc là, chắc sẽ)
6. 고 싶다 Muốn, mong muốn
7. 고 있다 Đang
8. 고 (1) Và, còn
9. 고 (2) Thể hiện trình tự, thứ tự
10. 군요 Đuôi câu cảm thán
11. 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân
12. 기 위해서 Làm gì đó...để
13. 기 전에 Trước khi
14. 기가 Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
15. 기로 하다 Quyết định làm gì đó
16. 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng rằng
17. 까지 (Từ) ~ đến
18. 께 (1) Dạng tôn kính của 에게
19. 께 (2) Dạng tôn kính của 에게서
20. 께서 Biểu hiện tôn kính của 이/가

-------ㄴ-------
21. 나 보다 Có vẻ, chắc là...
22. 나요? (Đuôi câu)
23. 네요 (Đuôi câu)
24. 느냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
25.  Định ngữ cho thì hiện tại
26. 는 것 Danh từ hóa
27. 는 것 같다 Cấu trúc phỏng đoán...
28. 는 동안 Trong lúc, trong khi
29. 는 중이다 Đang, đang trong quá trình làm gì đó...
30. 는 편이다 Vào loại, thuộc diện
31. 는군요 Thể hiện cảm thán
32. 는다/ㄴ다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
33. 는다/ㄴ다 (2) Cách nói thân mật
34. 는다/ㄴ다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
35. 는다고 하다/ㄴ다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
36. 는데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
37. 는지 알다/ 모르다 Biết/ không biết ...
38. 니? (Đuôi câu)

-------ㄷ-------
39. 다 (1) Dùng trong báo chí, sách vở
40. 다 (2) Cách nói thân mật
41. 다 (3) Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán...
42. 다가 Ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi một hành động,...
43. 다고 하다 Lời nói gián tiếp (câu tường thuật)
45.  Cũng
46. 때문에 Vì...nên

-------ㅁ------
47. 마다 Mỗi, mọi, các
48. 만 (1) Chỉ...
49. 만 (2) Chỉ...
50.  Không thể

-------ㅂ-------
51. 밖에 Chỉ, ngoài ra... không còn...
52. 보다 Biểu hiện so sánh
53. 부터 (1) Từ...
54. 부터 (2) Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên

-------ㅅ-------
55. 습니까?/ㅂ니까? Đuôi câu hỏi tôn kính, trang trọng
56. 습니다/ㅂ니다 Đuôi câu tôn kính, trang trọng

-------ㅇ-------
57. 아 보다/어 보다 Thử làm gì đó, làm gì đó thử
58. 아 보이다/어 보이다 Trông có vẻ
59. 아 있다/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
60. 아 주다/어 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.
61. 아 주세요/어 주세요 Đuôi câu lịch sự thể hiện sự nhờ cậy...
62. 아/어 (1) Cấu trúc thân mật để hỏi/ diễn tả tình huống nào đó
63. 아/어 (2) Cấu trúc thân mật khi yêu cầu, sai bảo
64. 아도 되다/어도 되다 Được...
65. 아라/어라 Cấu trúc thân mật
66. 아서/어서 (1) Nêu lý do, vì ... nên...
67. 아서/어서 (2) Thể hiện trình tự thời gian
68. 아야 하다/어야 하다 Phải
69. 아요/어요 (1) Đuôi câu lịch sự
70. 아요/어요 (2) Đuôi câu mang tính đề nghị, rủ rê mang tính ôn hòa
71. 아지다/어지다 (1) Càng ngày càng..., trở nên...
72. 아하다/어하다 Biến đổi một số tính từ biểu thị cảm xúc thành động từ
73.  Phủ định ngắn
74. 았/었 Thì quá khứ
75. 았었/었었 Thì quá khứ hoàn thành
76. 았으면 좋겠다/었으면 좋겠다 Hi vọng rằng, mong rằng, nếu ...thì tốt
77. 에 1 Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
78. 에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
79. 에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
80. 에 4 Chỉ nơi chịu tác động
81. 에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
82. 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
83. 에게서 Từ...
84. 에다가 (1) Thể hiện sự bổ sung, thêm vào cái gì đó
85. 에서 (1) Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
86. 에서 (2) Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
87. 에서 (3) Nơi được bắt đầu việc nào đó
88. 와/과 Và
89. 으냐고 하다/냐고 하다 Lời nói gián tiếp (câu nghi vấn)
90. 으니?/니? Đuôi câu thân mật
91. 으니까/니까 (1) Nhận ra, nhận thấy, tìm ra
92. 으니까/니까 (2) Vì ...nên ...
93. 으라고 하다/라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu, mệnh lệnh)
94. 으러/러 Để ...
95. 으려고 하다/려고 하다 Định làm...
96. 으려고/려고 Định/ để làm gì
97. 으려면/려면 Nếu muốn ... thì
98. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
99. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
100. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
101. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
102. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
103. 으면 되다/면 되다 Chỉ cần... là được
104. 으면 안 되다/면 안 되다 Thể hiện sự ngăn cấm, không được...
105. 으면/면 Nếu, khi
106. 으면서/면서 Trong khi, vậy mà
107. 으세요/세요 (1) Yêu cầu, ra lệnh, khuyên nhủ (Tôn kính)
108. 으세요/세요 (2) Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)
109. 으시/시 Kính ngữ
110. 으십시오/십시오 Đuôi câu thể hiện khuyên nhủ, mệnh lệnh, đề nghị mang tính trang trọng
111. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (1) Cấu trúc phỏng đoán ở quá khứ
112. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 (2) Cấu trúc phỏng đoán cho tính từ
113. 은다음에/ㄴ 다음에 Sau khi
114. 은 적이 있다[없다]/ㄴ 적이 있다[없다] Đã từng, chưa từng
115. 은 편이다/ㄴ 편이다 Vào loại, thuộc diện
116. 은 후에/ㄴ 후에 Sau khi
117. 은/ㄴ(1) Định ngữ
118. 은/ㄴ(2) Định ngữ
119. 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
120. 은가 보다/은/ㄴ가 보다 Có vẻ là, chắc là
121. 은가요?/은/ㄴ가요? Đuôi câu nhẹ nhàng, lịch sự
122. 은데/ㄴ데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược, ...
123. 은지 알다[모르다]/ㄴ지 알다[모르다] Biết/ không biết...
124. 은지/ ㄴ지 Đã bao lâu từ khi...
125. 을 거예요/ㄹ 거예요 (1) Kế hoạch tương lai
126. 을 거예요/ㄹ 거예요 (2) Suy đoán, phỏng đoán
127. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (1) Động từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
128. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 (2) Tính từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
129. 을 때/ㄹ 때 Khi, trong khi
130. 을 수 있다[없다]/ㄹ 수 있다[없다] Có thể/ không thể
131. 을 줄 알다[모르다]/ㄹ 줄 알다[모르다] Nghĩ là/ không nghĩ là
132. 을 테니까/ㄹ 테니까
133. 을/ㄹ Định ngữ thì tương lai
134. 을/를 Trợ từ xác định vị ngữ, bổ ngữ
135. 을 게요/ㄹ 게요 Thể hiện sự hứa hẹn, xin phép...
136. 을까 하다/ㄹ까 하다 Đuôi câu thể hiện dự định mang tính mơ hồ, chưa chắn chắn
137. 을까요?/ㄹ까요? (1) Đuôi câu hỏi ý kiến, rủ rê
138. 을까요?/ㄹ까요? (2) Đuôi câu hỏi ý kiến quan điểm người khác
139. 을까요?/ㄹ까요? (3) Đuôi câu thể hiện sự suy đoán, suy nghĩ
140. 을래요/ㄹ 래요 Thể hiện ý định hoặc dùng để hỏi ý kiến...
141. 을지 모르겠다/ㄹ지 모르겠다 Đuôi câu thể hiện sự lo lắng về 1 kết quả không biết trước
142. 읍시다/ ㅂ시다 Đuôi câu đề nghị, yêu cầu
143. ...của...
144. 이 되다/가 되다 Thể hiện việc đạt đến trạng thái, kết quả nào đó
145. 이 아니다/가 아니다 Biểu hiện phủ định
146. 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
147. 이나/나 (1) Chỉ sự lựa chọn
148. 이나/나 (2) Dùng với từ chỉ số lương, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
149. 이든지/든지 Bất cứ
150. 이라서/라서 Thể hiện lý do... kết quả: Vì .... nên
151. 이랑/랑 ...và/ cùng với...
152. 이에요/예요 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"
153. 입니까? (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là...phải không"
154. 입니다 (Động từ gốc là 이다). Có nghĩa tương đương tiếng Việt:"là"

-------ㅈ-------
156. Dạng thân mật đề nghị rủ rê
157. 자고 하다 Lời nói gián tiếp (câu đề nghị)
158. 중에서  Trong, trong số
159. 지 말다 Đừng...
160. 지 못하다 Không thể
161. 지 않다 Phủ định dài
162. 지만  Nhưng
163. 지요? Đúng không, phải không, đúng chứ
164. 지요 Thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.
------ㅊ-------
165. 처럼 Giống, giống như
------ㅎ-------
166. 하고 Và, cùng, với
167. 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
168. 한테서 Từ...

- Học ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp + cao cấp: Tại đây và Tại đây

Post a Comment

[blogger][disqus][facebook]

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.