-- Facebook Pixel Code -->

March 2018

Bài 13: 저녁에 뭘 먹을까요? Tối nay ăn gì thế? 
•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây?
- 고기: Thịt
- 과일: Trái cây
- 김치찌개: Canh kim chi
- 된장찌개: Canh đậu tương lên men
- 불고기: Món bulgogi (thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị rồi nướng trên lửa)
- 비빔밥: Cơm trộn
- 생선: Cá
- 양식: Món tây
- 일식: Đồ ăn Nhật, món ăn Nhật
- 중식: Đồ ăn Trung Quốc, món ăn Trung Quốc
- 채소: Rau củ
- 한식: Món ăn Hàn

<Trang 122> 어휘 


- 샤브샤브: Lẩu
- 초밥: Sushi
- 쌀국수: Phở
- 무: Củ cải
- 고추: Ớt
배추: Bắp cải thảo
- 양파: Hành tây
- 고기: Thịt
과일 : Trái cây
- 생선: Cá
채소: Rau củ

<Trang 122> 대화 

흐엉: 여보, 오늘 저녁에 뭘 먹을까요?
Mình à, tối nay ăn gì thế?
민수: 찌개 어때요?
Món canh mình thấy sao?
흐엉: 그래요. 순두부찌개 먹을까요?
Vậy hả? Ăn canh đậu phụ không mình?
민수: 좋아요. 순두부찌개를 먹읍시다. 그럼 두부하고 돼지고기를 삽시다.
Ngon đó mình. Ăn canh đậu phụ đi. Vậy thì tụi mình mua đậu phụ và thịt heo đi.

1. 두 사람은 저녁에 무엇을 먹고 싶어해요?
Hai người muốn ăn gì vào buổi tối?
① 김치찌개 ② 된장찌개 ③ 부대찌개 ④ 순두부찌개
① Canh kim chi ② Canh đậu tương lên men ③ Canh quân đội ④ Canh đậu phụ
2. 무슨 재료를 사요? 
Họ mua nguyên liệu gì?
① 두부 ② 된장 ③ 생선 ④ 닭고기
① Đậu phụ ② Đậu tương lên men ③ Cá ④ Thịt gà

<Trang 122> 

<Trang 123> 문법 1 
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ
동사 (으)ㄹ까요?

창문을 닫다: Đóng cửa
나중에: Sau này

<Trang 124> 문법 2 
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ:
동사 (으)ㅂ시다

선물을 보내다: Gởi quà

<Trang 125> 듣기 

자 야: 제시카 씨, 이번 주말에 같이 동대문 시장에 갈까요?
제시카: 좋아요. 언제 만날까요?
자 야: 토요일 오후에 시간 있어요?
제시카: 미안해요. 친구하고 약속이 있어요.
자 야: 그럼 일요일 오전은 어때요?
제시카: 네. 좋아요. 일요일 11시에 만납시다.

1. 두 사람은 언제 만나요? 
Khi nào hai người gặp nhau?
① 월요일 ② 수요일 ③ 토요일 ④ 일요일
① Thứ 2 ② Thứ 4 ③ Thứ 7 ④ Chủ nhật
2. 두 사람은 몇 시에 만나요? 
Hai người gặp nhau vào lúc mấy giờ?
① 오전 10시 ② 오전 11시 ③ 오후 1시 ④ 오후 2시
① 10h sáng ② 11h sáng ③ 1h chiều ④ 2h chiều

<Trang 125> 말하기 
- 영호 씨, 우리 같이 등산 갈까요? 영호 à, tụi mình cùng đi leo núi không?
- 네, 좋아요. 언제 만날까요? Ừ, được đó. Khi nào gặp nhau đây?
- 토요일 10시 어때요? 10h thứ 7 thì thế nào?
- 네, 좋아요. 어디에서 만날까요? Ừ, được cậu. Gặp nhau ở đâu cậu?
- 지하철역 앞에서 만납시다 Gặp nhau ở trước ga điện ngầm đi.

회사 근처: Gần công ty
서점에 가다: Đi nhà sách

<Trang 126> 읽기 
이 음식은 무엇일까요?
먼저 닭 안에 인삼, 대추, 쌀을 넣습니다. 그리고 물을 넣고 끓입니다. 국물도 있습니다. 국물이 뜨겁습니다. 그리고 맵지 않습니다. 한국 사람들은 이것을 여름에 많이 먹습니다. 이것은 맛있습니다. 그리고 건강에 아주 좋습니다. 그래서 한국 사람들은 이것을 아주 좋아합니다.
Món này là gì?
Trước tiên cho nhân sâm, táo tàu, gạo vào trong con gà. Và đổ nước vào nấu chín. Cũng có cả nước súp. Nước súp thì nóng hổi. Và không cay. Người Hàn mùa hè ăn món này nhiều. Món này ngon. Và rất tốt cho sức khỏe. Vì vậy người Hàn rất thích món này

Từ vựng tham khảo:
- 먼저: Trước tiên, trước, đầu tiên
- 닭: Con gà
- 인삼: Nhân sâm
- 대추: Táo tàu
- 쌀: Gạo
- 넣다: Cho vào, đặt vào, để vào
- 끓이다: Nấu sôi, nấu chín, đun sôi
- 국물: Nước canh, nước súp
- 뜨겁다: Nóng
- 맵다: Cay
- 건강: Sức khỏe

<Trang 126> 쓰기 

1. - 음식의 이름은 무엇입니까? Tên món ăn là gì?
- 무슨 재료를 넣습니까? Cho vào nguyên liệu gì?
- 어떻게 만듭니까? Làm (chế biến) như thế nào?
- 음식의 맛은 어떻습니까? Vị của món ăn như thế nào
- 언제 많이 먹습니까? Ăn nhiều vào khi nào?
- 사람들이 왜 이 음식을 좋아합니까? Tại sao mọi người thích món này?

2. 고향 음식을 소개하는 글을 써 보세요

<Trang 27> 어휘 및 표현 
- 고기: Thịt
- 고추: Ớt
- 과일: Trái cây
- 국물: Nước canh, nước súp
- 김치찌개: Canh kim chi
- 끓이다: Nấu sôi, nấu chín, đun sôi
- 나중: Sau, sau này
- 닭: Con gà
- 대추: Táo tàu
- 돼지고기: Thịt heo
- 된장: Đậu tương lên men
- 된장찌개: Canh đậu tương lên men
- 두부: Đậu phụ
- 등산: Môn leo núi, sự leo núi
- 뜨겁다: Nóng
- 맛: Vị
- 맵다: Cay
- 무: Củ cải
- 배추: Bắp cải thảo
- 불고기: Món bulgogi (thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị rồi nướng trên lửa)
- 비빔밥: Cơm trộn
- 생선: Cá
- 샤브샤브: Lẩu
- 쌀국수: Phở
- 양식: Món tây
- 양파: Hành tây
- 여름: Mùa hè
- 인삼: Nhân sâm
- 일식: Món Nhật
- 재료: Nguyên liệu, vật liệu
- 중식: Món Trung Quốc
- 채소: Rau củ
- 초밥: Sushi
- 타다: Cháy, cháy đen, cháy nắng, đi (xe, tàu), cưỡi, lái (phương tiện giao thông)…
- 피자: Pizza
- 한식: Món Hàn
- 건강에 좋다: Tốt cho sức khỏe

<Trang 128> 문화 

한국 음식: Món ăn Hàn Quốc
- 비빔밥: Cơm trộn
- 김치찌개: Canh kim chi
- 된장찌개: Canh đậu tương lên men
- 순두부찌개: Canh đậu phụ
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
- 불고기: Bulgogi (thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị nướng trên lửa).
- 갈비: Món sườn
- 삼겹살: Thịt ba chỉ nướng
- 미역국: Canh rong biển
- 떡국: Canh bánh gạo
- 칼국수: Mì
- 냉면: Mì lạnh
- 잡채: Miến trộn thập cẩm, miến xào thập cẩm
- 떡볶이: Bánh gạo
- 김밥: Cơm cuộn 

한국의 식사 예절: Phép tắt trong ăn uống của Hàn Quốc
- 어른보다 먼저 수저를 들지 않아요 Không cầm muỗng đũa trước khi người lớn cầm
- 그릇을 들고 먹지 않아요: Không cầm bát (chén) lên ăn
- 어른보다 먼저 자리에서 일어나지 않아요. Không đứng dậy khỏi chỗ trước người lớn

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Bài 20: Luyện tập tổng hợp 2 

관용표현: Biểu hiện quán dụng
- 손이 크다: Rộng rãi, phóng khoáng
- 손이 모자라다: Thiếu nhân công, thiếu người làm
- 손을 잡다: Bắt tay
- 손을 털다: Trắng tay
- 귀가 얇다: Nhẹ dạ cả tin
- 귀가 가렵다: Ngứa tai (Kiểu có người đang nói về mình)
- 입이 무겁다: Kín tiếng, kín miệng
- 손을 놓다: Dừng tay (Thôi/ tạm dừng công việc đang làm)
- 발이 넓다: Quan hệ rộng
- 얼굴이 두껍다: Mặt dày, vô liêm sỉ
- 콧대가 세다: Kiêu căng, kênh kiệu, ương bướng
- 눈이 높다: Yêu cầu cao, quá kén chọn 
(1) 담그다: Muối, ướp, ngâm, ủ
포기: Cây, củ
(2) 얘기하다: Nói chuyện, kể chuyện, bịa chuyện, vẽ chuyện
(4) 거짓말: Lời nói dối
(5) 신제품: Hàng mới, sản phẩm mới
개발하다: Khai thác phát triển
(6) 시키다: Bắt, sai khiến, sai bảo
(7) 굉장히: Vô cùng, rất
까다롭다: Cầu kì, rắc rối, kiểu cách
(8) 몰려오다: Ào tới, kéo đến, ập tới, tràn về
(9) 아무리: Cho dù, dù gì đi nữa
멋지다: Đẹp, tuyệt vời, lộng lẫy, hấp dẫn
프러포즈하다: Cầu hôn
거절하다: Từ chối, khước từ
(10) 불안하다: Bất an, bất ổn
(11) 믿다: Tin

<Trang 202>
1.
- 할부: Sự trả góp
- 내용: Nội dung
- 생활비: Sinh hoạt phí
- 서비스 센터: Trung tâm dịch vụ (Service center)
- 차례: Lễ cúng tết
- 고민: Sự khổ tâm, lo lắng
- 방문하다: Đến gặp, đến thăm
- 지내다: Trải qua
- 구입하다: Mua, mua vào
- 지출하다: Tiêu, xài
- 털어놓다: Thổ lộ, giãi bày, bày tỏ
- 흥미진진하다: Đầy hứng thú, đầy hứng khởi
2.
(1)
- 저축하다: Tiết kiệm
- 과소비하다: Tiêu xài quá mức
- 아끼다: Tiết kiêm, dành dụm, biết coi trọng
- 낭비하다: Lãng phí
(2)
- 참여하다: Tham dự, tham gia
- 불참하다: Không tham dự, không tham gia, vắng mặt
- 체험하다: Trải nghiệm
- 경험하다: Kinh nghiệm, trải nghiệm
(3)
- 개최되다: Được tổ chức
- 모집하다: Chiêu mộ, tuyển sinh
- 열리다: Được mở ra
(4)
- 수리하다: Sửa chữa, thụ lý
- 고치다: Sửa chữa, chữa bệnh
- 교환하다: Đổi, trao đổi
- 환불하다: Hoàn tiền

<Trang 203>
3.
- 지원하다: Hỗ trợ, đăng ký
- 즐기다: Tận hưởng, thích thú
- 작성하다: Viết (hồ sơ), làm (giấy tờ)…
- 능통하다: Thông thạo
- 조언하다: Khuyên bảo, cho lời khuyên
4.
- 송별회: Tiệc chia tay
- 야유회: Chuyến dã ngoại
- 볼거리: Trò giải trí, cái để xem
- 교통편: Phương tiện giao thông
- 환영회: Tiệc chào mừng, tiệc đón tiếp
- 일거리: Việc, việc làm, công việc
- 쉴 틈 없다: Không có lúc nào nghỉ ngơi, không có thời gian nghỉ ngơi

<Trang 205>
- 던/ 았/었던: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_2.html
- 기 위해서: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tu_2.html
- (이)라도: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-danh-tu.html
- 다고 하다: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-loi-noi-gian-tiep-cau-tuong.html
- (으)ㄹ 테니까: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_6.html
- (으)ㄴ/는 척하다: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_52.html
- (으)ㄹ 뻔하다: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phapong-tu.html
- 아/어 있다: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tu-trang-thai-tiep-dien.html
- (으)라고 하다: http://hanquoclythu.blogspot.com/2018/02/ngu-phap-loi-noi-gian-tiep-cau-yeu-cau.html
- (으)ㄹ까 봐: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_98.html
- (으)ㄹ 정도로: http://hanquoclythu.blogspot.com/2018/03/ngu-phap-ong-tu-ong-tu.html
- (으)ㄴ/는 데다가: http://hanquoclythu.blogspot.com/2017/05/ngu-phap-ong-tutinh-tu_4.html

<Trang 206> 듣기

오늘 민수 씨가 얼굴이 안 좋아 보인다면서 무슨 고민이 있냐고 물었다. 요즘 취업 문제 때문에 고민이라고 했더니 상담을 신청해 보라고 했다. 상담을 받아 보고 싶지만 방법을 모른다고 했더니 함께 상담 신청하는 것을 도와주었다.

먼저 상담 센터 홈페이지에 들어가서 회원 가입을 한 후에 상담 신청서를 작성했다. 이름, 주소, 국적 등을 쓴 후에 상담 받고 싶은 언어를 작성해서 냈다. 이제 상담 센터에서 연락이 오면 상담사와 전화로 이야기하고 상담을 받을 수 있다고 했다. 이렇게 다양한 언어로 상담을 받을 수 있다는 것을 진작 알았으면 좋았을 텐데. 지금이라도 알게 되어서 정말 다행이다. 민수 씨는 나중에 또 도움이 필요하면 언제든지 얘기하라고 했다. 민수 씨에게 얘기하길 잘 한 것 같다.

<Trang 207> 읽기
아름다운 궁궐의 밤
경복궁이 야간 개장을 한다는 소식을 듣고 지난 토요일에 친구들과 함께 다녀왔다. 경복궁은 1년에 두 번 야간 개장을 하는데 정말 아름답다고 했다. 문화재보호재단 홈페이지에서 일정을 확인하고 인터넷으로 미리 표를 예매했다.
낮에는 단풍으로 아름다웠던 경회루에 어둠이 내리자 은은한 조명이 경회루를 밝혀 주었다. 물에 비친 경회루의 모습은 정말 아름다웠다. 예전에 왕들은 이런 경치를 보면서 어떤 생각을 했을까 궁금해졌다. 마침 우리가 갔을 때 궁중 무용과 음악으로 된 특별 공연이 있었다. 아름다운 고궁에서 공연을 즐기는 왕의 모습을 상상하니 옛날 왕들의 모습은 비슷할 것 같다는 생각이 들었다. 그리고 이번 궁궐 문화 탐방을 통해서 한국 문화에 더 가까워진 것 같다. 그리고 창경궁의 밤은 어떤 모습일지 보고 싶다는 생각이 들었다. 다음에는 창경궁 야간 개장을 보러 가기로 약속을 하고 친구들과 헤어졌다
Từ vựng tham khảo:
- 궁궐: Cung điện
- 야간: Ban đêm
- 개장: Sự mở cửa
- 소식: Tin tức
- 문화재보호재단: Quỹ bảo vệ di sản văn hóa
- 문화재: Di sản văn hóa
- 일정: Lịch trình
- 어둠: Bóng tối
- 은은하다: Lờ mờ, nhạt nhòa
- 조명: Ánh sáng, sự chiếu sáng
- 밝히다: Chiếu sáng
- 비치다: Chiếu, soi bóng, rọi sáng
- 모습: Hình dạng, hình dáng, dáng vẻ…
- 예전: Ngày xưa, ngày trước
- 왕: Vua chúa
- 궁금해졌다: Trở nên tò mò
- 궁중: Trong cung
- 상상하다: Tưởng tượng, mường tượng, hình dung
- 비슷하다: Tương tự, hơi giống, giống giống
- 탐방: Sự khám phá, sự tham quan
- 가기: Vào thời điểm đẹp, vào lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất 
Buổi đêm ở cung điện xinh đẹp
Nghe tin về việc mở Cung điện Gyeongbok vào ban đêm nên tôi cùng với bạn bè đã đi vào thứ bảy tuần trước. Nghe nói Cung điện Gyeongbokgung mở cửa hai lần một năm vào ban đêm và thực sự rất là đẹp. Tôi đã kiểm tra lịch trình trên trang web của Tổ chức Bảo vệ Di sản Văn hoá và đã đặt vé trước qua Internet.
Bóng tối dần buông xuống với những ánh sáng nhạt nhòa soi chiếu Gyeonghoeru nơi mà vào ban ngày đã thật đẹp với những chiếc lá mùa thu vàng đỏ. Hình bóng của Gyeonghoeru phản chiếu trong nước thật là đẹp. Tôi đã tự hỏi rằng trong quá khứ, các vị vua đã suy nghĩ thế nào trong khi nhìn ngắm những cảnh chí như thế này. Vừa khéo khi chúng tôi ghé thăm đã có một buổi công diễn đặc biệt của vũ điệu và âm nhạc trong cung. Tưởng tượng đến cảnh một vị vua thưởng thức buổi trình diễn tại một cố cung xinh đẹp tôi đã liên tưởng rằng cung cách của các vị vua ngày xưa có lẽ cũng tương tự như vậy. Và dường như tôi đã trở nên gần gũi hơn với văn hoá Hàn Quốc thông qua chuyến du lịch văn hoá cung điện này. Và tôi đã nghĩ cũng muốn xem buổi đêm ở cung Changgyeong như thế nào. Sau đó, tôi đã hứa sẽ cùng đám bạn đến xem Cung điện Changgyeong vào buổi tối nào đó và chúng tôi chia tay nhau ra về.

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú


Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 1 - Phần 1 (Bài 1 đến bài 10)

Bài 1: 안녕하세요? Xin chào 

- 가족: Gia đình
- 곳: Nơi, chỗ
- 교실: Phòng học, lớp học
- 국적: Quốc tịch
- 나라: Đất nươc, quốc gia
- 남편: Chồng
- 동료: Đồng nghiệp
- 딸: Con gái
- 몽골: Mông Cổ
- 베트남: Việt Nam
- 사람: Người
- 사무실: Văn phòng
- 살다: Sống
- 서울: Seoul
- 선생님: Thầy giáo, cô giáo
- 소개: Sự giới thiệu
- 시계: Đồng hồ
- 아내: Vợ
- 어디: Ở đâu
- 여자: Con gái, phụ nữ, nữ giới
- 오다: Đến, về, đi (di chuyển về phía gần người nói) >< 가다: Đi (di chuyển ra xa người nói)
- 우리: Chúng tôi, chúng ta
- 의자: Bác sĩ
- 이름: Tên
- 인사: Sự chào hỏi
- 일본: Nhật Bản
- 저(제): Tôi (cách xưng hô mang tính kính ngữ)
- 중국: Trung Quốc
- 지금: Bây giờ
- 책상: Cái bàn
- 친구: Bạn, bạn bè
- 캄보디아: Cambodia
- 캐나다: Canada
- 필리핀: Philipine
- 학생: Học sinh
- 한국: Hàn Quốc
- 회사: Công ty
- 감사합니다: Cám ơn
- 괜찮아요 Không sao ạ, không sao đâu
- 미안합니다 Xin lỗi
- 아니에요: Không có gì, không phải ạ, không phải đâu.
- 안녕하세요? Xin chào
- 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu vậy?
- 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
- 이름이 뭐예요? Bạn tên là gì?

Bài 2: 텔레비전이 있어요 Có tivi 

- 가방: Túi xách, cặp
- 가스레인지: Bếp ga
- 거실: Phòng khách
- 거울: Gương
- 공책: Quyển tập, quyển vở
- 과일: Trái cây
- 깨끗하다: Sạch sẽ
- 꽃: Hoa
- 냉장고: Tủ lạnh
- 넓다: Rộng
- 누가: Ai
- 다용도실: Phòng tiện ích, phòng đa năng
- 마당: Sân
- 만나다: Gặp
- 많다: Nhiều
- 맛있다: Ngon >< 맛없다: Không ngon (맛: Vị)
- 먹다: Ăn
- 무엇: Cái gì
- 문: Cửa (Môn trong tiếng Hán Việt)
- 밥솥: Nồi cơm
- 방: Phòng
- 베란다: Ban công, hành lang
- 변기: Bồn cầu
- 병원: Bệnh viện
- 보다: Xem
- 볼펜: Bút bi
- 부엌: Bếp, phòng bếp
- 빵집: Tiệm bánh mì
- 사랑하다: Yêu
- 세면대: Bồn rửa mặt
- 세탁기: Máy giặt
- 소파: Sô pha
- 시장: Chợ
- 식탁: Bàn ăn
- 신발: Giày
- 싸다: Rẻ
- 앉다: Ngồi
- 없다: Không có
- 에어컨: Điều hòa
- 여기: Đây, ở đây
- 연필: Bút chì
- 옷: Quần áo
- 욕실: Phòng tắm
- 욕조: Bồn tắm
- 우체국: Bưu điện
- 운동하다: Vận động, tập thể dục/ thể thao
- 은행: Ngân hàng
- 음식: Thức ăn, đồ ăn
- 일하다: Làm việc
- 있다: Có
- 작다: Nhỏ, bé, chật
- 저기: Đằng kia, chỗ kia
- 적다: Ít
- 전화하다: Gọi điện thoại
- 정원: Vườn nhà, hoa viên
- 주방: Gian bếp, nhà bếp
- 주차장: Nhà xe, bãi đậu xe
- 지우개: Cục tẩy, cục gôm
- 집: Nhà
- 창고: Nhà kho
- 창문: Cửa sổ
- 책: Sách
- 친절하다: Tử tế, tốt bụng, ân cần
- 칠판: Tấm bảng
- 침대: Giường
- 컴퓨터: Máy vi tính
- 크다: To, lớn
- 텔레비전: Ti vi
- 필통: Hộp bút
- 학교: Trường học
- 현관: Lối ra vào cửa, hiên
- 화장대: Bàn trang điểm
- 화장실: Nhà vệ sinh
- 화장품: Mỹ phẩm
- 누가 있어요? Có ai?
- 무엇이 있어요? Có cái gì?

Bài 3: 열쇠가 어디에 있어요? Chìa khóa ở đâu vậy? 

- 가운데: Ở giữa
- 강아지: Chó con, cún con
- 계시다: Ở (kính ngữ của 있다)
- 그리고: Và (dùng ở đầu câu)
- 그리다: Vẽ, miêu tả, nói về
- 그림: Bức tranh
- 근처: Gần
- 뒤: Sau
- 미용실: Salon tóc
- 밖: Ngoài, bên ngoài
- 부모님: Bố mẹ
- 부부: Vợ chồng
- 사이: Trong, giữa
- 사장님: Giám đốc
- 세탁소: Tiệm giặt ủi
- 손: Tay
- 수건: Khăn
- 슈퍼마켓: Siêu thị
- 식당: Nhà hàng (Thực đường)
- 아래: Dưới
- 안: Trong
- 앞: Trước
- 약국: Hiệu thuốc
- 양복: Âu phục, com lê
- 여보: Mình (cách xưng hô vợ chồng)
- 열쇠: Chìa khóa
- 옆: Cạnh, bên cạnh
- 오른쪽: Bên phải
- 왼쪽: Bên trái
- 위: Trên
- 자동차: Xe ô tô
- 주머니: Túi tiền, túi (quần, áo)
- 찾다: Tìm
- 컵: Cốc, ly
- 탁자: Cái bàn
- 할아버지: Ông
- 열쇠를 찾다: Tìm chìa khóa

Bài 4: 무슨 과일을 좋아해요? Bạn thích loại trái cây nào 

- 가게: Cửa hàng, tiệm
- 가르치다: Dạy
- 가을: Mùa thu
- 겨울: Mùa đông
- 계절: Mùa
- 그래서: Vì vậy, vì thế
- 기다리다: Dạy
- 날씨: Thời tiết
- 너무: Rất, quá
- 농구: Bóng rổ
- 눈: Tuyết, mắt
- 단풍: Lá vàng, lá mùa thu, cây phong, cây lá đỏ
- 덥다: Nóng
- 따뜻하다: Ấm áp
- 딸기: Dâu tây
- 마시다: Uống
- 많이: Nhiều
- 매일: Mỗi ngày
- 무슨: Gì
- 물: Nước
- 바나나: Chuối
- 바지: Quần
- 밥: Cơm
- 배우다: Học
- 봄: Mùa xuân
- 비: Mưa
- 비빔밥: Cơm trộn
- 사과: Trái cây
- 사다: Mua
- 사진: Bức ảnh, bức hình
- 수박: Dưa hấu
- 수영: Bơi lội
- 숙제하다: Làm bài tập về nhà
- 시원하다: Mát mẻ
- 신문: Báo
- 싫어하다: Ghét
- 씻다: Rửa
- 아침: Sáng
- 야구: Bóng chày
- 양식: Món tây
- 여름: Mùa hè
- 오늘: Hôm nay
- 요가: Yoga
- 우유: Sữa
- 운동: Thể thao, sự vận động
- 일식: Đồ ăn Nhật
- 일찍: Sớm
- 읽다: Đọc
- 자다: Ngủ
- 자주: Thường xuyên, hay
- 좋아하다: Thích
- 중국어: Tiếng Trung Quốc
- 중식: Đồ ăn Trung Quốc
- 찍다: Chụp (ảnh)
- 채소: Rau quả
- 축구: Bóng đá
- 춥다: Lạnh
- 커피: Cà phê
- 포도: Nho
- 피곤하다: Mệt
- 피다: Nở, trổ (hoa, lá)
- 한국어: Tiếng Hàn
- 한식: Đồ ăn Hàn Quốc
- 과일을 좋아해요: Thích trái cây.
- 무슨 과일을 좋아해요? Thích trái cây gì?

Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên 

- 갈아타다: Chuyển đổi phương tiện
- 값: Giá cả
- 계단: Cầu thang
- 공부하다: Học
- 그럼: Vậy thì, nếu vậy thì
- 그리다: Vẽ
- 금요일: Thứ sáu
- 꼭: Nhất định
- 나가다: Đi ra (Đi xa khỏi vị trí người nói)
- 나오다: Đi ra (Tiến gần về phía người nói)
- 날짜: Ngày tháng
- 내려가다: Đi xuống
- 내일: Ngày mai
- 노래: Bài hát
- 누구: Ai
- 다음: Sau, tới
- 주: Tuần
- 린스: Dầu xả
- 마트: Siêu thị
- 받다: Nhận
- 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp
- 보내다: Gởi
- 부르다: Kêu, gọi (노래 부르다: Hát).
- 빨리: Nhanh
- 사전: Từ điển
- 생일: Sinh nhật
- 샴푸: Dầu gội
- 손님: Khách, quý khách
- 쇼핑하다: Mua sắm
- 숫자: Chữ số, con số, số
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 얼굴: Mặt
- 에스컬레이터: Thang cuốn
- 엘리베이터: Thang máy
- 역: Ga
- 열심히: Chăm chỉ
- 영화관: Rạp chiếu phim
- 오후: Chiều (sau 12h trưa)
- 요일: Thứ (trong tuần)
- 올라가다: Đi lên
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 이쪽: Lối này, đằng này
- 저녁: Tối
- 저쪽: Lối kia, đằng kia
- 전화번호: Số điện thoại
- 정말: Thật sự
- 제목: Đề mục, tiêu đề
- 지하: Tầng hầm
- 지하철역: Ga tàu điện ngầm
- 직원: Nhân viên
- 집들이: Tiệc tân gia
- 초대하다: Mời
- 추다: Nhảy múa
- 축하하다: Chúc mừng
- 출구: Lối ra, cửa ra
- 춤: Sự nhảy múa
- 층: Tầng
- 타다: Đi, bắt, cưỡi (Xe, tàu, phương tiện giao thông…)
- 토요일: Thứ 7
- 티셔츠: Áo thun
- 편의점: Cửa hàng tiện lợi
- 실례합니다: Xin lỗi, xin thứ lỗi
- -을/를 찾다: Tìm…
- 몇 번이에요? Số bao nhiêu?/ Số mấy
- 몇 호예요? Hộ số mấy? Phòng số mấy?

Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo 

- 가수: Ca sĩ
- 공부: Việc học
- 공원: Công viên
- 공항: Sân bay
- 과자: Bánh ngọt, bánh quy
- 과장님: Trưởng (nhóm, phòng, đội ban…)
- 관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
- 교사: Giáo viên
- 꽃집: Tiệm hoa
- 넣다: Cho vào, bỏ vào
- 노래방: Phòng karaoke
- 다니다: Lui tới, ghé qua, đi đi về về…
- 다르다: Khác, khác biệt
- 도서관: Thư viện
- 돈: Tiền
- 드라마: Phim truyền hình
- 문화: Văn hóa
- 비슷하다: Tương tự, hao hao giống
- 비자: Visa
- 비행기: Máy bay
- 사업가: Nhà kinh doanh
- 생활: Sinh hoạt, cuộc sống
- 센터: Trung tâm
- 수영장: Hồ bơi
- 아들: Con trai
- 아주: Rất
- 약: Thuốc
- 여행사: Công ty du lịch
- 연장하다: Gia hạn
- 영어: Tiếng Anh
- 영화: Phim điện ảnh
- 요리: Nấu nướng, nấu ăn
- 요즘: Dạo này
- 운동장: Sân vận động
- 운전기사: Tài xế lái xe
- 의사: Bác sĩ
- 이야기: Câu chuyện, sự trò chuyện
- 장소: Địa điểm, nơi chốn
- 재미있다: Thú vị
- 조금: Một chút
- 지갑: Ví
- 직업: Nghề nghiệp
- 집안일: Việc nhà
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 치마: Váy
- 콜라: Cola
- 태권도: Tekwondo
- 태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
- 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt
- 팝콘: Bỏng ngô, bắp rang bơ
- 편지: Thư
- 표: Phiếu
- 피아노: Piano
- 하지만: Nhưng
- 학원: Học viện
- 혼자: Một mình
- 회사원: Nhân viên công ty
- 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
- ATM기기: Máy ATM
- 돈을 넣다: Bỏ tiền vào…
- 돈을 보내다: Gởi tiền
- 돈을 찾다: Rút tiền
- 영화를 보다: Xem phim điện ảnh
- 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn

Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ 


- 계란: Trứng gà
- 나이: Tuổi
- 남동생: Em trai
- 늦다: Trễ
- 먼저: Trước, trước tiên
- 모두: Tất cả, tổng cộng
- 목요일: Thứ 5
- 복숭아: Quả đào
- 빵: Bánh mì
- 수업: Lớp
- 시간: Thời gian
- 시작하다: Bắt đầu
- 야구공: Bóng chày
- 약속: Lời hứa hẹn, cuộc hẹn
- 언니: Chị (dành cho em gái gọi chị)
- 언제: Khi nào
- 여동생: Em gái
- 오렌지: Trái cam
- 오빠: Anh (dành cho em gái gọi anh)
- 오전: Sáng (trước 12h)
- 요일: Thứ (trong tuần)
- 이렇게: Như thế này
- 일어나다: Thức dậy
- 점심: Buổi trưa
- 차이: Sự khác biệt, độ chênh lệch
- 토마토: Cà chua
- 퇴근하다: Tan làm
- 파티: Tiệc
- 데이트를 하다: Hẹn hò
- 몇 살이에요? Bao nhiêu tuổi?
- 몇 시예요? Mấy giờ rồi?
- 약속에 늦다: Trễ hẹn
- 약속이 있다: Có hẹn

Bài 8: 이 운동화는 얼마예요? Giày thể thao này bao nhiêu tiền?


- 가격: Giá, giá cả
- 개: Cái, chiếc…
- 경험: Kinh nghiệm
- 구두: Giày da
- 권: Cuốn, quyển
- 그릇: Tô, bát, chén
- 깎다: Cắt, tỉa, gọt, giảm giá...
- 농구공: Bóng rổ
- 느리다: Chậm
- 대: Cỡ lớn, đại, thời…
- 등산: Sự leo núi
- 등산화: Giày leo núi
- 마리: Con (đơn vị đếm con vật)
- 명: Người
- 모르다: Không biết
- 모자: Mũ nón
- 벌: Bộ (quần áo)
- 병: Chai, lọ, bình
- 부츠: Giày cổ cao, ủng
- 분: Vị, người (kính ngữ)
- 비싸다: Đắt
- 빠르다: Nhanh
- 상자: Hộp, thùng, hòm
- 샌들: Dép xăng đan
- 생선: Cá
- 송이: Bông (hoa), chùm (trái cây), nải (chuối)
- 쇼핑: Shopping, mua sắm
- 숙제: Bài tập
- 슬리퍼: Dép đi trong nhà
- 시끄럽다: Ồn ào
- 아저씨: Chú, cậu…
- 아주머니: Cô, thím, bác…(cách gọi đàn bà nhiều tuổi)
- 알다: Biết
- 양말: Tất, vớ
- 옷장: Tủ quần áo
- 우산: Dù, ô
- 우표: Tem, tem thư
- 운동화: Giày thể thao
- 인분: Suất, phần
- 잔: Ly, cốc, tách
- 장: Trang, Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương
- 전자상가: Khu đồ điện tử
- 전화: Điện thoại
- 조용하다: Yên tĩnh
- 주문: Sự đặt hàng
- 주스: Nước ép trái cây
- 취미: Sở thích
- 카드: Thẻ
- 켤레: Đôi
- 코트: Áo khoác, áo choàng
- 통: Hộp, thùng (Đồ chứa được làm một cách trũng sâu để đựng cái gì đó)
- 티셔츠: Áo phông, áo thun
- 현금: Tiền mặt
- 깎아 주세요: Hãy giảm giá cho tôi
- 이/가 어때요? (Cái này) thế nào
- 이/가 얼마예요? (Cái này) bao nhiêu tiền?

Bài 9: 주말에 뭐 했어요? Đã làm gì vào cuối tuần? 


- 거기: Thịt
- 그저께: Hôm kia
- 건강하다: Khỏe mạnh, khỏe khoắn
- 결혼: Kết hôn
- 내년: Năm sau
- 넥타이: Cà vạt
- 눈: Mắt, tuyết
- 다음 달: Tháng tới, tháng sau
- 동화책: Truyện tranh, truyện thiếu nhi
- 미역국: Canh rong biển
- 반: Ban, lớp
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
- 선물: Quà
- 수요일: Thứ 4
- 아마: Có lẽ
- 올해: Năm nay
- 이번 달: Tháng này
- 이번 주: Tuần này
- 일과: Công việc hàng ngày, việc học hàng ngày
- 일요일: Chủ nhật
- 자전거: Xe đạp
- 작년: Năm ngoái
- 잔치: Tiệc, bữa tiệc
- 좋다: Tốt, đẹp, hay, ngon…
- 주다: Cho, tặng
- 지난달: Tháng trước
- 지난주: Tuần trước
- 청소하다: Lau dọn, quét dọn, lau chùi
- 축구공: Quả bóng đá
- 축하: Sự chúc mừng, lời chúc mừng
- 케이크: Bánh kem
- 파란색: Màu xanh da trời
- 항상: Luôn luôn
- 화요일: Thứ 3
- 몇 월 며칠이에요? Vào/ là gày mấy tháng mấy?
- 무슨 요일이에요? Vào/ là thứ mấy?
- 생일 축하하다: Chúc mừng sinh nhật
- 선물을 주다: Tặng quà
- 언제예요? Là khi nào? Vào khi nào
- 파티를 하다: Làm tiệc, tổ chức tiệc

Bài 10: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp 


- 김치: Kim chi
- 가지다: Mang, cầm, có…
- 떡국: Canh bánh gạo
- 맥주: Bia (Mạch tửu)
- 멋있다: Ngon
- 배낭: Ba lô
- 배추: Cải thảo
- 불고기: Món thịt bò nướng
- 서점: Nhà sách
- 주문하다: Đặt hàng
- 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là…
- 포기: Cây, củ, nhành cây…
- 하루: Một ngày.

Xem tiếp phần 2: Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 1 - Phần 2 (Bài 11 đến bài 20)

- Xem các bài dịch của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 (Phần 2)

Bài 11. 외국인등록증을 신청하려고 하는데요. Tôi định đăng ký làm thẻ cứ trú người nước ngoài.


- 가족관계증명원: Giấy chứng nhận quan hệ gia đình
- 거주하다: Cư trú
- 기간: Thời gian, khoảng thời gian
- 대사관: Đại sứ quán
- 대상: Đối tượng
- 등록: Việc đăng ký
- 마트: Siêu thị
- 발급하다: Cấp phát
- 산책하다: Tản bộ, đi dạo
- 시청: Thị chính, ủy ban thành phố
- 신청하다: Đăng ký
- 심심하다: Buồn chán, tẻ nhạt
- 외식하다: Đi ăn ngoài
- 운전면허증: Bằng lái- giấy phép lái xe
- 이내: Trong vòng (thời gian)
- 작성하다: Viết hồ sơ, làm giấy tờ
- 진료: Sự điều trị
- 창구: Quầy, quầy giao dịch
- 수수료를 내다: Trả phí

Bài 12. 한 번 갈아타야 돼요. Phải chuyển đổi (tàu, xe) một lần

- 갈아타다: Chuyển đổi (tàu, xe)
- 건너다: Băng qua, đi qua
- 규칙: Quy tắc
- 노약자: Người già
- 노약자석: Ghế dành cho người già yếu
- 놀라다: Giật mình, ngỡ ngàng, hết hồn, ngạc nhiên
- 대중교통: Giao thông công cộng
- 사거리: Ngã tư
- 설명하다: Giải thích
- 손잡이: Cái tay cầm
- 승차하다: Lên xe, đi xe
- 신호: Tín hiệu
- 신호등: Đèn tín hiệu
- 실수: Sự sai sót, sự sơ suất, sự sai lầm, sự khiếm nhã, sự thất lễ
- 양보하다: Nhường
- 에티켓: Nghi thức, phép xả giao, chuẩn mực trong sinh hoạt hằng ngày
- 요금: Chi phí, cước phí
- 육교: Giao thông
- 임산부: Phụ nữ có thai
- 자리: Chỗ, chỗ ngồi
- 잡상인: Người bán dạo, người bán rong
- 장애인: Người tàn tật, người khuyết tật
- 접다: Gấp, gập
- 정거장: Trạm dừng, bến đỗ
- 지키다: Tuân thep, gìn giữ, bảo vệ
- 지하도: Đường hầm
- 진동: Sự rung, sự chấn động
- 하차하다: Xuống xe
- 횡단보도: Lối sang đường cho người đi bộ
- 깜짝 놀라다: Giật mình ngạc nhiên
- 똑바로 가다: Đi thẳng
- 몸이 불편하다: Cơ thể khó chịu
- 오른쪽으로 가다: Rẻ phải
- 왼쪽으로 가다; Rẽ trái
- 잠이 들다: Ngủ thiếp đi
- 친구를 사귀다: Kết bạn

Bài 13. 여행 상품 상담을 하고 있어요. Đang tư vấn gói du lịch.


- 가능하다: Có thể
- 가이드: Hướng dẫn viên
- 곳곳: Khắp nơi, mọi nơi
- 관광통역안내사: Hướng dẫn viên du lịch
- 귀화 시험: Kỳ thi hập quốc tịch
- 까맣다: Đen
- 놓다: Đặt, để
- 능력: Năng lực, khả năng
- 덮개: Tấm phủ, tấm che
- 버튼: Công tắc
- 번역: Việc biên dịch
- 복사기: Máy photo
- 복사하다: Phô tô
- 빨갛다: Đỏ
- 사용법: Cách dùng, cách sử dụng
- 상담하다: Tư vấn, trao đổi
- 상품; Sản phẩm, hàng, vật phẩm
- 성별: Sự phân biệt giới tính
- 스캐너: Máy scan
- 승진하다: Thăng chức, thăng tiến
- 어떻다: Như thế nào
- 염색하다: Nhuộm
- 영문학: Văn học Anh
- 월급: Lương tháng
- 자격증: Chứng chỉ, giấy chứng nhận
- 저장하다: Lưu trữ
- 전송하다: Chuyển phát (bằng cách sử dụng dòng điện hay sóng điện từ)
- 직장: Chỗ làm việc
- 출력하다: Xuất dữ liệu, in ấn
- 출장: Sự đi công tác
- 팀장: Trưởng nhóm
- 프린터: Máy in
- 하얗다: Trắng
- 합격하다: Đỗ, đậu (kỳ thi), đạt tiêu chuẩn
- 사진을 스캔하다: Scan
- 직장을 구하다: Tìm chỗ làm
- 파일을 저장하다: Lưu trữ dữ liệu
- 팩스를 보내다: Gởi fax

Bài 14. 집들이에 갈 때 무슨 선물이 좋아요? Tặng quà gì khi đi đến tiệc tân gia


- 검색하다: Tìm kiếm
- 고민하다: Lo lắng, khổ tâm
- 금반지: Nhẫn vàng
- 널뛰기: Trò chơi bập bênh
- 대회: Đại hội
- 사원: Nhân viên
- 사진기: Máy ảnh
- 세제: Xà phòng, bột giặt, nước rửa chén…
- 숟가락: Cái thìa, cái muỗng
- 스트레스: Stress
- 열리다: Được mở ra
- 우울하다: Buồn, trầm uất
- 입원하다: Nhập viện
- 장기 자랑: Buổi biểu diễn tài năng
- 장난감: Đồ chơi
- 전통 놀이: Trò chơi truyền thống
- 젓가락: Đũa
- 제기차기: Trò đá cầu, môn đá cầu
- 참가하다: Tham gia
- 찹쌀떡: Bánh làm từ bột nếp của Hàn Quốc
- 찻잔: Tách trà
- 피구: Môn bóng né
- 화분: Chậu hoa
- 휴지: Khăn giấy

Bài 15: 여기에서 사진을 찍어도 돼요? Tôi chụp ảnh ở đây có được không?


- 공연장: Hội trường biểu diễn
- 구역: Khu vực
- 금연: Cấm hút thuốc
- 금지: Cấm, cấm đoán
- 미술관: Phòng triển lãm mỹ thuật
- 반려동물: Thú cưng
- 빈자리: Chỗ trống
- 상영하다: Trình chiếu
- 실력: Thực lực, năng lực
- 어울리다: Phù hợp, hòa hợp
- 유람선: Tàu tham quan
- 유물: Di vật
- 전시장: Khu triển lãm
- 출입: Ra vào
- 키우다: Nuôi, trồng
- 화려하다: Hoa lệ, sặc sỡ, tráng lệ
- 흡연실: Phòng hút thuốc
- 사진을 촬영하다: Quay phim chụp ảnh
- 실력이 늘다: Năng lực tiến bộ lên, khả năng tiến bộ lên
- 쓰레기를 버리다: Bỏ rác, vứt rác
- 잠이 오다: Buồn ngủ

Bài 16: 쉽게 친해질 수 있을까요? Bạn có thể làm quen người khác một cách dễ dàng?

- 걱정: Nỗi lo, sự lo lắng
- 게으르다: Lười biếng
- 놀이터: Sân chơi, khu vui chơi
- 다정하다: Giàu tình cảm
- 닮다: Giống, làm giống, bắt chước
- 목도리: Khăn quàng cổ
- 발음: Phát âm
- 서툴다: Chưa thành thạo, lóng ngóng, lớ ngớ
- 성실하다: Thành thật, chân thành
- 아쉽다: Tiếc, tiếc nuối
- 외롭다: Cô đơn, cô độc
- 이민자: Người di cư
- 익숙하다: Quen thuộc, thành thục
- 자료: Tư liệu
- 자상하다: Chu đáo
- 친하다: Thân, thân thiết
- 칭찬하다: Khen ngợi, tán dương
- 피부: Da
- 학부모: Phụ huynh học sinh
- 한가하다: Nhàn rỗi, nhàn nhã
- 활발하다: Hoạt bát
- 걱정이 되다: Lo lắng
- 성격이 급하다: Tính cách hấp tấp, vội vàng
- 성격이 밝다: Tính cách vui tươi
- 안심이 되다: An tâm
- 유머가 있다: Vui tính, hài hước
- 화가 나다: Nổi nóng, nổi giận

Bài 17: 빨리 나으세요  Nhanh bình phục nhé

- 가루약: Thuốc dạng bột
- 긋다: Vạch, gạch, kẻ vạch, vẽ nét…
- 낫다: Khỏi bệnh, khá hơn, bình phục
- 몸살: Chứng đau nhức toàn thân
- 물약: Thuốc dạng nước
- 밑줄: Gạch dưới
- 복통: Đau bụng
- 붓다: Sưng, rót, đổ
- 소화불량: Sự không tiêu, sự khó tiêu
- 소화제: Thuốc tiêu hóa
- 알약: Thuốc viên
- 잇다: Cột hay gắn (chỉ, dây, mảnh..) lại thành một.
- 장염: Bệnh viêm ruột
- 접수하다: Tiếp nhận, thu nhận
- 젓다: Quấy, khuấy, chèo, xua tay…
- 죽: Cháo
- 증상: Triệu chứng
- 진료비: Phí điều trị
- 짓다: Nấu, may, xây, sắc thuốc….
- 체하다: Đày bụng, khó tiêu
- 치통: Sự đau răng, sự nhức răng
- 표정: Biểu lộ, vẻ mặt
- 해열제: Thuốc hạ nhiệt, thuốc hạ sốt
- 설사를 하다: Tiêu chảy
- 소화가 되다: Tiêu hóa
- 속이 불편하다: Trong người khó chịu
- 약을 짓다: Bốc thuốc
- 이가 썩다: Sâu răng

Bài 18: 선생님 말씀 잘 들어 Hãy lắng nghe kỹ lời giáo viên 

- 걱정하다: Lo lắng
- 달리기: Việc chạy, cuộc chạy đua
- 리코더: Máy ghi âm
- 문제집: Cuốn bộ đề câu hỏi
- 색연필: Bút chì màu
- 색종이: Giấy màu
- 수학: Sự học hỏi, sự nghiên cứu, toán học
- 스케치북: Cuốn tập vẽ. cuốn vỡ vẽ đồ họa
- 위험하다: Nguy hiểm
- 이해하다: Hiểu, thông cảm
- 일등: Hạng nhất
- 준비물: Vật chuẩn bị, đồ chuẩn bị
- 줄넘기: Trò nhảy dây, môn nhảy dây
- 챙기다: Sắp xếp, sửa soạn
- 칭찬카드: Thiệp khen ngợi
- 풀다: Mở, cởi, tháo
- 깜짝 놀라다: Quá đỗi ngạc nhiên
- 말을 잘 듣다: Ngoan ngoãn nghe lời
- 비자를 연장하다: Gia hạn visa
- 정신이 없다: Bận tối mắt tối mũi, không có tinh thần, mất tinh thần

Bài 19: 말하기 대회에 나간 적이 있어요? Bạn đã từng tham gia cuộc thi nói chưa?

- 긴장하다: Căng thẳng
- 높임말: Kính ngữ
- 다양하다: Đa dạng
- 당황하다: Bàng hoàng, bối rối, hốt hoảng
- 떨리다: Run
- 만족하다: Thỏa mãn, hài lòng, vừa lòng
- 부끄럽다: Ngại ngùng, ngượng ngùng
- 상금: Tiền thưởng
- 상장: Bằng khen, giấy khen
- 속상하다: Buồn lòng, buồn phiền
- 연습하다: Luyện tập, thực hành
- 자랑스럽다: Đáng tự hào
- 창피하다: Xấu hổ, đáng xấu hổ
- 기억에 남다: Nhớ, lưu lại trong tâm trí
- 대회에 나가다: Tham gia đại hội
- 따라 하다: Làm theo

Bài 20: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp 

- 복잡하다: Phức tạp, rắc rối
- 짜증나나: Nổi giận, phát bực
- 초청하다: Mời gọi
- 편안하다: Bình an, thanh thản, thoải mái

Xem: Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 - Phần 1 (Bài 1 đến bài 10)

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 - Phần 1

Bài 1 어떤영화를 좋아해요? Bạn thích thể loại phim gì?
- 가구: Đồ dùng trong nhà
- 가득하다: Tràn đầy
- 거의: Hầu như
- 공연: Công diễn
- 공장: Công xưởng
- 공포 영화: Phim kinh dị
- 광고: Quảng cáo
- 듣다: Nghe
- 만화 영화: Phim hoạt hình
- 모델: Người mẫu
- 무섭다: sợ hãi, đáng sợ
- 무용: múa, nhảy
- 뮤지컬: Nhạc kịch
- 배우: Diễn viên
- 소리: Âm thanh
- 슬프다: Buồn
- 신나다: Phấn chấn, hân hoan, vui vẻ
- 아나운서: Phát thanh viên
- 안내하다: Hướng dẫn
- 액션 영화: Phim hành động
- 여행: Du lịch
- 연극: Kịch
- 음악: Âm nhạc
- 음악회: Hội diễn âm nhạc
- 일시: Ngày giờ
- 작가: Tác giả
- 전시회: Buổi triển lãm
- 전통: Truyền thống
- 제일: Nhất
- 추억: Kỉ niệm
- 코미디 영화: Phim hài
- 콘서트: Buổi hòa nhạc
- 클래식: Cổ điển
- 행복하다: Hạnh phúc
- 글을 쓰다: Viết văn
- 노래를 부르다: Hát
- 목소리가 좋다: Giọng nói hay
- 연기를 하다: Đóng phim, diễn xuất
- 인기가 있다: Được mến mộ
- 패션쇼를 하다: Trình diễn thời trang

Bài 2: 어제 산 지갑을 잃어버렸어요: Hôm qua làm mất cái ví đã mua

- 가죽: Da
- 결혼하다: Kết hôn
- 경찰서: Sở cảnh sát
- 까만색: Màu đen
- 도와주다: Giúp đỡ
- 면접 Việc gặp gỡ trực tiếp, cuộc phỏng vấn
- 미리 Trước đây, trước
- 분실 Sự thất lạc
- 사례하다 Cảm tạ
- 서류 Tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
- 소방서: Sở phòng cháy chữa cháy
- 소중하다 Quý báu, quan trọng
- 수수료 Lệ phí
- 신고하다 Khai báo
- 신용카드 Thẻ tín dụng
- 아까 Vừa mới
- 어깨끈 Dây đeo vai
- 연락처 Thông tin liên lạc
- 예매하다 Đặt mua trước
- 잃어버리다 Mất
- 입다 Mặc
- 잊어버리다 Quên
- 지하철 Tàu điện ngầm
- 직접 Trực tiếp
- 추천서 Giấy giới thiệu
- 취직하다 Tìm được việc
- 통장 Sổ tài khoản, sổ ngân hàng
- 특징 Đặc trưng, đặc điểm
- 필요하다 Cần, cần thiết
- 학기 Học kì 
- 휴대전화 Điện thoại di động
- 집을 구하다 Mua nhà

Bài 3: 일요일마다 대청소를 해요 Tổng vệ sinh vào mỗi chủ nhật

- 가져가다: Mang đi, mang theo
- 감기: Bệnh cảm
- 개다: Gấp, xếp
- 걸레: Giẻ lau
- 경기: Trận thi đấu
- 교통사고: Sự cố giao thông, tai nạn giao thông
- 내놓다: Đặt ra, để ra
- 냄새: Mùi
- 널다: Phơi
- 닦다: Lau chùi
- 대청소: Tổng vệ sinh, tổng dọn dẹp
- 등산하다: Leo núi
- 먼지: Bụi
- 바뀌다: Thay đổi, bị thay đổi
- 별로: Một cách đặc biệt
- 봉투: Phong bì, túi đựng
- 분리수거: Việc phân loại thu gom (rác)
- 빨래하다: Giặt giũ
- 사용하다: Sử dụng
- 설거지하다: Rửa chén bát
- 쓰레기: Rác
- 쓸다: Quét
- 유리창: Cửa kính
- 음식물: Rác thức ăn
- 일주일: Một tuần
- 전화: Cuộc điện thoại, máy điện thoại
- 요금: Cước phí
- 정리하다: Sắp xếp
- 종량제: Trọng lượng chế, theo trọng lượng
- 털다: Giũ, phủi
- 길이: Chiều dài
- 막히다: Bị chặn, bị tắc, bị nghẽn
- 다림질을 하다: Ủi, là quần áo
- 세탁기를 돌리다: Giặt máy
- 장을 보다: Đi chợ
- 청소기를 돌리다: Hút bụi bằng máy

Bài 4: 수영할 수 있어요? Bạn có thể bơi lội được không?

- 감상: Cảm thụ, thưởng thức
- 게임: Game
- 고장 나다: Hư, hỏng
- 국제운전면허증: Giấy phép lái xe quốc tế
- 기타: Ghita
- 낚시: Câu cá
- 닫다: Đóng
- 독서: Việc đọc sách
- 모으다: Sưu tập
- 묻다: Hỏi, chất vấn
- 믿다: Tin, tin tưởng
- 수영하다: Bơi lội
- 수집: Đồng xu
- 스케이트: Sụ trượt băng
- 심부름하다: Việc vặt
- 오토바이: Xe máy
- 운전하다: Lái xe
- 인사하다: Chào hỏi
- 치다: Chơi, đánh (thể thao, dụng cụ)
- 테니스: Tenis
- 자전거를 타다: Đi xe đạp

Bài 5: 운동을 하고 싶지만 시간이 없어요. Muốn vận động thể thao nhưng không có thời gian

- 간식: Đồ ăn vặt
- 고르다: Chọn, chọn lựa
- 누르다: Ấn, đè
- 늦게: Trễ, muộn
- 다니다: Lúi tới, ghé qua, đi đi lại lại…
- 바꾸다: Thay đổi
- 샤워하다: Tắm
- 습관: Thói quen, tập quán
- 원인: Nguyên nhân
- 이상: Trở lên
- 이용하다: Sử dụng
- 자르다: Cắt
- 조깅하다: Chạy bộ
- 즉석식품: Thức ăn nhanh, thức ăn liền
- 짜다: Mặn
- 차갑다: Lạnh
- 출퇴근: Sự đi làm và tan sở
- 해소: Sự giải tỏa, sự hủy bỏ
- 스트레스를 받다: Bị stress
- 스트레스를 풀다: Giải tỏa stress
- 식사를 하다: Dùng bữa, ăn
- 요가를 하다: Tập yoga
- 화를 내다: Tức giận, nổi giận

Bài 6: 김치를 볶은 후에 물을 넣으세요. Cho nước vào sau khi xào kim chi

- 간단하다: Đơn giản
- 간장: Nước tương
- 고추장: Tương ớt
- 구청: Ủy ban quận
- 국수: Mì
- 국자: Muỗng to, muôi
- 굽다: Nướng
- 깨끗이: Một cách sạch sẽ
- 냄비: Nồi
- 단어: Từ
- 떡볶이: Bánh Tokboki
- 만두피: Vỏ bánh màn thầu
- 물어보다: Hỏi thử
- 벗다: Cởi, tháo
- 볶다: Xào
- 비빔밥: Cơm trộn
- 비슷하다: Tương tự, hơi giống, giống giống
- 빌리다: Mượn, thuê
- 설탕: Đường
- 소스: Nước sốt, nước chấm.
- 썰다: Cắt, thái
- 야채: Rau
- 양념장: Sốt
- 양배추: Cải bắp
- 어묵: Chả cá
- 언제든지: Bất cứ lúc nào
- 익다: Chín
- 잡채: Miến trộn
- 접시: Đĩa
- 주걱: Muống múc cơm, cái vá
- 준비 운동: Khởi động
- 찌다: Hấp
- 켜다: Bật (các thiết bị điện tử)
- 튀기다: Rán, chiên
- 프라이팬: Chảo
- 돈을 벌다: Kiếm tiền
- 소스에 찍다: Chấm nước sốt, chấm nước chấm

Bài 7 일이 있어서 못 갔어요. Vì bận việc nên không thể đi được.

- 그러니까: Vì vậy, vậy nên
- 떡: Bánh tok
- 막히다: Tắc đường
- 모임: Cuộc họp, cuộc gặp mặt (ý chỉ việc tụ tập nhiều người để làm 1 việc gì đó)
- 무겁다: Nặng
- 미끄럽다: Trơn trượt
- 배탈: Bệnh đau bụng, rối loạn tiêu hóa
- 뵙다: Gặp, thăm
- 소풍: Cắm trại, dã ngoại
- 식혜: Nước gạo ngọt
- 신입 사원: Nhân viên mới vào
- 이유: Lý do
- 표지판: Biển hiệu, biển báo
- 환송회: Tiệc chia tay
- 환영회: Tiệc chào đón
- 담배를 피우다: Hút thuốc lá
- 마중을 나가다: Đi ra đón
- 약속에 늦다: Trễ hẹn
- 약속을 바꾸다: Đổi hẹn
- 약속을 어기다: Lỗi hen
- 약속을 잊어버리다: Quên hẹn
- 약속을 지키다: Giữ hẹn
- 약속을 취소하다: Hủy hẹn
- 약속을 하다: Hẹn, hứa hẹn
- 콧물이 나다: Chảy nước mũi
- 휴가를 받다: Nghỉ phép

Bài 8 오늘 밤에도 눈이 올 것 같아요. Chắc đêm nay cũng sẽ có tuyết.

- 계속되다: Tiếp tục
- 구름: Mây
- 길: Con đường
- 남부 지방: Khu vực miền nam
- 내내: Suốt, quanh năm
- 눈사람: Người tuyết
- 눈싸움: Trò chơi ném tuyết
- 단풍 구경: Ngắm lá mùa thu
- 도: Độ
- 만들다: làm ra, tạo ra
- 맑다: Trong trẻo, sáng sủa
- 버스: Xe bus
- 뽑다: Nhổ lên, kéo ra
- 사계절: Bốn mùa
- 쉽다: Dễ
- 승용차: Xe ô tô con
- 잡다: Nắm, cầm
- 전하다: Truyền lại, lưu truyền
- 좁다: Lạnh, rét
- 중부 지방: Khu vực miền trung
- 처음: Đầu tiên
- 최고 기온: Nhiệt độ cao nhất
- 최저 기온: Nhiệt độ thấp nhất
- 하늘: Trời, bầu trời
- 해수욕장: Bãi tắm biển
- 흐리다: Lờ mờ, mờ ảo
- 구름이 끼다: Nhiều mây
- 꽃이 피다: Hoa nở
- 눈이 내리다: Tuyết rơi, có tuyết
- 눈이 오다: Tuyết rơi, có tuyết
- 번개가 치다: Có chớp
- 비가 오다: Mưa
- 천둥이 치다: Có sấm

Bài 9 친구들이 도와주기로 했어요: Bạn bè đã quyết định giúp đỡ tôi rồi

- 계약서: Hợp đồng
- 공놀이: Trò chơi với bóng
- 부동산: Bất động sản, trung tâm mô giới bất động sản
- 빌라: Villa
- 원룸: Phòng đơn
- 이사하다: Chuyển nhà
- 이삿짐센터: Công ty chuyển nhà
- 주택: Nhà riêng
- 편하다: Thoải mái, tiện lợi, thuận tiện
- 화단: Vườn hoa
- 꽃을 피우다: Trồng hoa
- 마음에 들다: Hài lòng, làm vừa ý
- 방을 구하다: Tìm phòng

Bài 10 종합 연습1 Luyện tập tổng hợp

- 건물: Tòa nhà
- 경치: Cảnh trí, phong cảnh
- 광고문: Đoạn quảng cáo, bài quảng cáo
- 국가: Quốc ca
- 국기: Quốc kì
- 산꼭대기: Đỉnh núi
- 동전: Tiền xu, đồng xu
- 문자: Văn tự, chữ viết
- 민요: Dân ca
- 바탕: Nền tảng, bản chất
- 화면: Màn hình
- 발표하다: Công bố, phát biểu
- 볼링: Bowling
- 분실물: Đồ thất lạc
- 섬: Đảo
- 세종대왕: Vua Sejong
- 악기: Nhạc cụ
- 저장되다: Lưu giữ, cất giữ
- 절: Chùa
- 제목: Đề mục
- 줄: Dây
- 중요하다: Quan trọng
- 지폐: Tiền giấy
- 크기: Độ lớn, kích cỡ
- 활동: Hoạt động

Xem: Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 - Phần 2 (Bài 11 đến bài 20)

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.