-- Facebook Pixel Code -->

April 2018

Xin chào các bạn. Dưới đây là series "Tiếng Hàn không khó" của đài KBS sản xuất dành riêng cho người Việt Nam bắt đầu tiếp xúc và học tiếng Hàn, nó gồm nội dung xoay quanh các chủ đề liên quan đến việc du lịch tới Hàn Quốc và sinh sống tại Hàn Quốc. Mỗi bài học luôn bao gồm 2 phần, phần 1 là đoạn hội thoại, các từ vựng - cách diễn đạt trong đoạn hội thoại đó và có audio (file mp3) đọc nội dung đoạn hội thoại 2 lần và phát âm rõ ràng từng từ vựng kèm theo đó. Phần 2 là phần phân tích từng cách diễn đạt, từ vựng, liên hệ với thực tế, so sánh với tiếng Việt và mở rộng bài học, do một cô giáo Hàn Quốc nói tiếng Việt rất rõ ràng và dễ thương (giọng lơ lớ 1 chút giống giọng của vlogger dạy tiếng Anh Dan Hauer, chắc nhiều người biết anh này). Về bản thân mình đánh giá series này rất là bổ ích cho các bạn mới học tiếng Hàn, nó sẽ dạy bạn cách nói theo từng huống với việc nhơ các mẫu câu thực tế mà người Hàn sử dụng, có phần dạy nói và phát âm rõ ràng nên bạn sẽ biết cách phát âm và nói chuẩn ngay từ đầu. Hãy cùng xem từng bài học và chủ đề bên dưới nhé (đã có link đính kèm theo rồi)

Bài 1. Hội thoại cơ bản
Bài 2. Nhập cảnh
Bài 3. Hải quan
Bài 4. Đổi tiền
Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay
Bài 6. Trong tắc xi
Bài 7. Khách sạn
Bài 8. Phục vụ phòng
Bài 9. Điện thoại
Bài 10. Nhà hàng
Bài 11. Hỏi đường
Bài 12. Đi tàu điện ngầm- Phần 1
Bài 13. Đi tàu điện ngầm- Phần 2
Bài 14. Mua sắm-Phần1-Tại Dongdaemun
Bài 15. Mua sắm- Phần 2-Tại Insadong
Bài 16. Bưu điện
Bài 17. Du lịch-Phần 1
Bài 18. Du lịch-Phần 2
Bài 19. Thuê xe
Bài 20. Tìm đồ vật
Bài 21. Tự giới thiệu bản thân
Bài 22. Mời dự sinh nhật
Bài 23. Tìm thuê nhà
Bài 24. Tại hiệu cắt tóc
Bài 25. Thời tiết
Bài 26. Hẹn gặp
Bài 27. Sở thích
Bài 28. Điện thoại
Bài 29. Ngày lễ truyền thống
Bài 30. Bệnh viện

Tham gia group học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
Like trang facebook để cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

Bạn nào muốn xem nội dung gốc của đài KBS thì vô đây nhé, có rất nhiều lỗi và vì có phần phiên âm cách đọc dạng phiên âm anh ngữ đi kèm nên rất rối mắt, giao diện theo cá nhân mình không được dễ tương tác cho lắm nên mình đã làm lại theo cách đơn giản và dễ học hơn cho các bạn, Chúc các bạn học tốt nhé !!!

전통 가옥
한국과 베트남의 전통 가옥초가기와집입니다.
베트남의 초가야자나무 등을 엮어 지붕지만 한국의 초가볏짚덮습니다.
한국의 기와집은 주로 검은 색기와를 사용하지만 베트남의 기와집은 붉은 색을 띠는 기와를 사용하여 지붕덮습니다.

베트남의 옛날 집은 모두 세 칸으로 구성되어 있고, 가운데에는 제단을 모시는 용도로 사용되었다.
요즘 한국이나 베트남에서는 초가집이 거의 사라지고 서양식 양옥집이나 아파트에서 사는 사람들이 많습니다.


NHÀ TRUYỀN THỐNG
Cả Hàn Quốc và Việt Nam đều có nhà truyền thống đó là nhà tranh và nhà ngói.
Nhà tranh của Việt Nam thì mái được lợp bằng những ngọn lá dừa đan lại nhưng nhà tranh của Hàn Quốc thì mái được lợp bằng rơm.
Nhà ngói của Hàn Quốc chủ yếu sử dụng ngói màu đen nhưng nhà ngói Việt Nam thì sử dụng mái ngói màu đỏ.
Nhà thời xưa của người Việt Nam gồm có ba gian, ở giữa nhà là bàn thờ để thờ cúng tổ tiên.
Hiện nay nhà tranh của Hàn Quốc hay Việt Nam hầu như là biến mất, nhiều người thích sống ở những ngôi nhà kiểu phương Tây hoặc chung cư.

Từ vựng:
  • 전통: Truyền thống
  • 가옥: Nhà cửa, nhà ở
  • 초가: Nhà tranh
  • 기와집: Nhà lợp ngói
  • 야자나무: Cây dừa
  • 잎: Lá
  • 엮다: Đan, kết
  • 지붕: Mái nhà
  • 덮다: Che, đậy, bao phủ, lợp
  • 볏짚: Rơm, rạ
  • 검은 색: Màu đen
  • 붉은 색: Màu đỏ đậm
  • 구성되다: Được cấu thành
  • 제단: Bàn thờ
  • 모시다: Thờ cúng
  • 용도: Mục đích sử dụng
  • 거의: Hầu như
  • 사라지다: Biến mất
  • 서양식: Kiểu phương tây
  • 양옥집: Nhà kiểu phương Tây
Nếu có chỗ nào thắc mắc, hãy tham gia group học tiếng Hàn sau để cùng trao đổi:
- Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú
    - Danh mục các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
    - Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    생일 축하해! (생일 문화)
    오늘은 민호의 생일입니다. 민호가 쓴 일기를 읽고 한국 어린이들의 생일 문화를 알아봐요.
    2011년 12월 17일 토요일 날씨:
    드디어 오늘이 기다리고 기다리던 내 생일날!
    기대가 너무 됐는지 평소보다 아침 일찍 일어났다. 어머니께서 끓여주신 미역국을 맛있게 먹었다. 생일날 먹는 미역국은 왠지 더욱 맛있는 것 같았다. 초대장을 받은 친구들이 많이 와서 기뻤다.
    드디어 생일잔치가 시작되고 나는 케이크에 있는 촛불을 - 불어 껐다.
    "생일 축하합니다- 생일 축하합니다~"
    생일 축하 노래가 끝난 후 친구들이 선물을 주었다. 친구들이 너무 고마웠다. 맛있는 음식을 먹은 후 재미있는 놀이를 하며 즐겁게 놀았다. 맛있는 것도 많이 먹고, 선물도 많이 받고 너무 너무 즐거운 하루였다. 나를 낳아주신 부모님 정말 고맙습니다. 사랑해요.

    Chúc mừng sinh nhật!(Văn hóa sinh nhật)
    Hôm nay là sinh nhật của Min-ho. Chúng ta hãy đọc nhật ký Min-ho viết và tìm hiểu về văn hóa sinh nhật của các bạn nhỏ Hàn Quốc nhé.
    Thứ 7 ngày 17 tháng 12 năm 2011 Thời tiết :
    Cuối cùng thì hôm nay, ngày sinh nhật mà mình mong chờ cũng đến!
    Không biết có phải vì quá mong đợi hay không mà sáng nay mình dậy sớm hơn mọi ngày. Mình đã ăn rất ngon lành bát canh rong biển mẹ nấu cho. Không hiểu sao có lẽ bát canh rong biển ăn trong ngày sinh nhật lại trở nên ngon hơn bao giờ hết. Rất nhiều bạn bè nhận thiếp mời đã đến dự sinh nhật nên mình rất vui.
    Cuối cùng thì buổi tiệc sinh nhật cũng được bắt đầu và mình thổi phù ngọn nến trên bánh kem sinh nhật.
    "Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng sinh nhật"
    Sau khi bài hát chúc mừng sinh nhật kết thúc, các bạn đã tặng quà cho mình. Mình rất cảm ơn các bạn. Sau khi ăn các món ăn ngon, chúng mình đã chơi các trò chơi thú vị và vui vẻ. Mình đã ăn nhiều món ngon, nhận nhiều quà, quả thật là một ngày rất vui. Mình thực sự cảm ơn bố mẹ đã sinh ra mình. Mình yêu bố mẹ.

    Từ vựng:

    • 어린이: Trẻ em, trẻ nhỏ, thiếu nhi
    • 드디어 : Cuối cùng thì..., kết cuộc thì...
    • 기대: Sự mong chờ, sự mong đợi
    • Cấu trúc 는지: Có hay không...
    • 평소: Thường ngày
    • 끓여주신 = Cấu trúc định ngữ của 끓여주시다 (끓이다 + 주시다): Nấu giúp cho...(Kính ngữ nên dùng 시)
    • 미역국: Canh rong biển
    • 더욱: Hơn nữa, càng
    • 왠지: Không hiểu sao
    • Cấu trúc 는 것 같다: http://hanquoclythu.blogspot.kr/2018/02/ngu-phap-ong-tu_22.html
    • 초대장: Giấy mời, thư mời
    • 기뻤다 => 기쁘다: Vui
    • 후: Hù, phù (âm thanh)
    • 촛불을 불어 끄다: Thổi tắt nến
    • (은)ㄴ 후: Xem cấu trúc này tại: https://hanquoclythu.blogspot.kr/2017/09/ngu-phap-truoc-khi-sau-khi.html
    • 즐겁다: Vui vẻ
    • 낳다: Sinh đẻ

    Nếu có vấn đề nào khó hiểu, hãy tham gia group học tiếng Hàn sau để cùng thảo luận:

    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

    - Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ sơ cấp khác: click tại đây
    - Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ trung cấp khác: click tại đây
    - Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại chủ đề trong cuộc sống: click tại đây

    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    Hội thoại:

    Bác sỹ :어디가 아파서 오셨어요?
    Anh đau ở đâu ?
    Bill :열이 나고 온몸이 쑤셔요.
    Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.
    Bác sỹ :기침이나 가래는 없어요?
    Anh có bị ho hay có đờm không?
    Bill :기침도 좀 나고 코가 막혀요.
    Tôi bị ho và bị ngạt mũi.
    Bác sỹ :자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요.
    Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."
    Bill :아...
    Bác sỹ :웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서)
    Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực)
    최근에 과로한 일 있어요?
    Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không?
    Bill :어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요.
    Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.
    Bác sỹ :감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요.
    Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái.
    자, 간호사를 따라 주사실로 가세요.
    Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.
    Y tá :(주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요.
    (Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.
    Bill :네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요?
    Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không?
    Y tá :네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요.
    Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.

    Từ vựng và cách diễn đạt
    • 병원 bệnh viện
    • 의사 bác sỹ
    • 아프다 ốm, đau
    • 열이 나다 sốt
    • 쑤시다 đau nhức
    • 온몸 toàn thân
    • 기침 ho
    • 가래 đờm
    • 코가 막히다 ngạt mũi
    • 벌리다 mở
    • 웃옷 áo
    • 최근에 gần đây
    • 과로하다 làm việc quá sức
    • 등산 leo núi
    • 비를 맞다 dính nước mưa
    • 감기몸살  cảm cúm suy nhược
    • 무리하다 làm việc nặng
    • 푹 쉬다  nghỉ ngơi thoải mái
    • 간호사 y tá
    • 주사실 phòng tiêm
    • 처방전 đơn thuốc
    • 약국 hiệu thuốc
    • 근처 gần
    • 앞 trước
    • 상가 건물 toà nhà thương mại, dãy kiốt bán hàng
    • 1층  tầng 1
    Bộ phận cơ thể
    • 머리 đầu
    • 얼굴 mặt
    • 눈 mắt
    • 코 mũi
    • 귀 tai
    • 입 miệng
    • 목 cổ
    • 팔 tay
    • 다리 chân
    • 어깨 vai
    • 가슴 ngực
    • 손 tay
    • 손가락 ngón tay
    • 발 bàn chân
    • 발가락 ngón chân
    • 심장 tim
    • 간 gan
    • 신장 thận
    • 위 dạ dày
    • 폐 phổi
    • Bệnh tật
    • 감기 cảm
    • 두통  đau đầu
    • 소화불량 tiêu hóa kém
    • 변비 táo bón
    • 설사 ỉa chảy
    • 기관지염  viêm phế quản
    • 폐렴 viêm phổi
    • 염증 chứng viêm
    • 복통 đau bụng
    • 구토 nôn
    • 치통 đau răng
    • 신경통 đau dây thần kinh
    • 암 ung thư
    • 위암 ung thư dạ dày
    • 간암 ung thư gan
    • 폐암 ung thư phổi
    Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
    • 일일구 좀 불러 주세요.Xin gọi giúp cho tôi 119.
    • 빠뜨리지 말고không nên bỏ qua / không nên bỏ quên
    • 매일hàng ngày / mỗi ngày
    • 들으셔야 돼요phải nghe
    • 케이비에스 월드 라디오(KBS WORLD Radio)를 빠뜨리지 말고 매일 들으셔야 돼요. Bạn không nên bỏ quên chuyên mục KBS world radio và phải nghe hàng ngày
    • 머리đầu
    • 아파요đau
    • 입맛khẩu vị
    • 없어요không có / mất
    • 아주 피곤해요Tôi rất mệt.
    • 머리가 아파요.Tôi đau đầu
    • 입맛이 없어요.Tôi mất khẩu vị. / Tôi cảm thấy không muốn ăn gì cả.
    • 병원bệnh viện
    • 앞trước
    • 상가trung tâm thương mại
    • 건물tòa nhà
    • 일층tầng 1
    • ~에ở / tại
    • 있어요có
    • 이/여기đây
    • 근처 gần
    • 약국 hiệu thuốc
    • ~이 yếu tố ngữ pháp biểu hiện “yakkuk” là chủ ngữ trong câu
    • 있나요?có
    • 이 근처에 은행이 있나요?Ở gần đây có ngân hàng nào không?
    • 이 근처에 우체국이 있나요?Ở gần đây có bưu điện nào không?
    • 이 này
    • 처방전  đơn thuốc
    • ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho từ “cheobangjeon”
    • 가지~ cầm
    • ~고  và
    • ~으로  đến / tới
    • 가세요 hãy đi
    • 자  nào
    • 간호사  y tá
    • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
    • 따라  đi theo
    • 주사실  phòng tiêm
    • ~로 đến / tới
    • 가세요 hãy đi
    • ~실 phòng
    • 진찰실 phòng khám
    • 수술실 phòng phẫu thuật
    • 응급실 phòng cấp cứu
    • 무리하~ làm việc nặng
    • ~지 말고 đừng / không nên
    • 푹  thoải mái
    • 쉬셔~  nghỉ ngơi
    • ~야 돼요  phải
    • 어제 hôm qua
    • 등산 leo núi
    • 갔~ đã đi
    • ~다가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện hành động trước đang diễn ra thì có sự xuất hiện của hành động sau
    • 비 mưa
    • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ mưa
    • 좀 một chút/một ít
    • 맞았어요 bị dính mưa / bị mắc mưa
    • 최근 gần đây
    • ~에 vào/ở
    • 과로한  quá sức
    • 일 việc
    • 있어요? có
    • 과로 quá sức
    • 과~ biểu hiện một hành động nào đó vượt quá mức
    • 과식했어요. đã ăn quá nhiều
    • 과음했어요. đã uống quá nhiều rượu
    • 웃옷 áo
    • 좀 một chút
    • 올려~ nâng lên/kéo lên
    • 보세요 cấu trúc mệnh lệnh khi yêu cầu ai đó thử làm gì
    • 올려 보세요. hãy kéo lên
    • 웃~ trên/thêm vào
    • 웃어른 người lớn tuổi / người trên
    • 웃돈 số tiền trả thêm vào ngoài tiền giá gốc
    • 자 nào
    • 자, 가자!  Nào, chúng ta đi thôi!
    • 입 miệng
    • 벌려~ há
    • 보세요 cấu trúc mệnh lệnh khi yêu cầu ai đó thử làm gì
    • 기침 ho
    • ~도 cũng
    • 기침도 좀 나고bị ho một chút
    • 코mũi
    • ~가yếu tố ngữ pháp biểu hiện danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
    • 막혀요bị tắc / bị nghẽn
    • 콧물이 나요.Tôi bị chảy nước mũi.
    • 기침 ho
    • ~이나 hoặc
    • 가래 đờm
    • ~는 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
    • 없어요 không có
    • 재채기 hắt hơi
    • 재채기가 나요? Anh có bị hắt hơi không?
    • 열이 나~ bị sốt
    • ~고 từ liên kết/và
    • 온몸 toàn thân
    • ~이 yếu tố ngữ pháp chỉ rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
    • 쑤셔요 đau nhức /đâm/chọc/đau đớn như bị kim châm
    • 몸살 났어요 đau nhức toàn thân
    • 어디 ở đâu
    • ~가 yếu tố ngữ pháp chỉ rõ danh từ đứng trước nó làm chủ ngữ trong câu
    • 아파~ đau
    • ~서 vì(đuôi liên kết chỉ nguyên nhân)
    • 오셨어요? đến
    • 어디가 안 좋으세요? Anh thấy không khỏe ở đâu?
    • 어디가 불편하세요? Anh thấy khó chịu ở đâu?
    - Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
      Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
      - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
      - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

      - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


      Hội thoại:

      Bill :한국의 가장 큰 명절은 언제예요?
      Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?
      Cheolsu :설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.
      Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.
      Bill :설에는 무얼 하죠?
      Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?
      Cheolsu :조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.
      Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.
      Bill :설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?
      Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?
      Cheolsu :네. 집집마다 떡국을 먹어요.
      Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.
      Bill :추석은 어떤 명절이에요?
      Chuseok là ngày lễ gì?
      Cheolsu :서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.
      Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.
      Bill :송편은 뭐예요?
      Songpyeon là cái gì vậy?
      Cheolsu :추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.
      Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.
      새해 복 많이 받으세요.
      Chúc mừng năm mới.

      Từ vựng và cách diễn đạt
      • 명절 ngày lễ truyền thống
      • 크다 to
      • 작다 nhỏ
      • 가장 큰 명절 ngày lễ lớn nhất
      • 설(날) Tết âm lịch
      • 추석 Chuseok (Tết Trung thu)
      • 차례를 지내다 cúng
      • 세배를 드리다 vái lạy
      • 음력 lịch âm
      • 양력 lịch dương
      • 특별한 음식 món ăn đặc biệt
      • 집집마다 mọi nhà
      • 떡국 canh bánh Tteok
      • 서양 phương Tây
      • 동양 phương Đông
      • 추수감사절 Lễ tạ ơn
      • 곡식 ngũ cốc
      • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
      • 과일 hoa quả
      • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
      • 송편 Songpyeon (bánh Trung thu)
      • 송편을 빚다 nặn bánh Songpyeon
      • 반달 bán nguyệt
      • 반달 모양의 hình bán nguyệt
      • 떡 bánh ttok (bánh bột gạo)

      Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

      • 즐거운 추석 보내세요. Chúc các bạn có ngày Trung Thu thật vui vẻ.
      • 풍성한 한가위 보내세요. Chúc các bạn có một Trung Thu dồi dào và sung túc.
      • 쯩 떡/바잉 쯩 bánh chưng
      • 집집마다 쯩 떡을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
      • 집집마다 바잉 쯩을 먹어요. Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
      • 새 mới
      • 해 năm
      • 새해 năm mới
      • 복 phúc/may mắn
      • 많이 nhiều
      • 받~ nhận
      • ~으세요 đuôi kết thúc dùng trong câu mệnh lệnh
      • 새해를 축하합니다. Chúc mừng năm mới.
      • 항상 건강하고 행복하세요. Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.
      • 송편 tên một loại bánh của Hàn Quốc
      • 뭐예요? là gì?
      • 추석 Trung thu
      • ~에 vào
      • 빚어 nặn
      • 먹는 ăn
      • 반달 bán nguyệt
      • 모양 hình dạng
      • ~의 yếu tố ngữ pháp tạo nên cụm tính từ trong câu
      • 떡  bánh
      • ~이에요 là
      • 햇곡식 ngũ cốc mới thu hoạch
      • ~으로 bằng
      • 만든 làm
      • 음식 thức ăn
      • ~과 và
      • 햇과일 hoa quả mới thu hoạch
      • ~로 bằng
      • 차례를 지내요 làm lễ cúng
      • 서양 phương Tây
      • ~의 từ chỉ sở hữu cách/của
      • 추수 thu hoạch
      • 감사절 Lễ tạ ơn
      • ~과 với
      • 비슷해요 tương tự / giống
      • 추석 Trung thu
      • ~은 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho chủ đề của câu
      • 어떤 nào/như thế nào
      • 명절 ngày lễ
      • ~이에요 là
      • 한가위/중추절 Tết Trung thu
      • 집 nhà
      • ~마다 mỗi/mọi
      • 떡 một loại bánh bột gạo của Hàn Quốc
      • 국 canh
      • 떡국 canh bánh Tteok
      • ~을 yếu tố bổ nghĩa cho tân ngữ trong câu
      • 먹어요  ăn
      • 설 Tết
      • 날 ngày
      • 설날 ngày Tết
      • ~에  vào
      • 먹~  ~]ăn
      • ~는 yếu tố ngữ pháp tạo ra cụm tính từ trong câu
      • 특별한 đặc biệt
      • 음식 món ăn
      • ~이  yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
      • 있~ có
      • ~나요? đuôi kết thúc dùng để hỏi
      • 어른 người lớn tuổi/người cao tuổi
      • ~들  những/các
      • ~께 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ ‘~에게
      • 세배  hành động cúi lạy người lớn tuổi trong dịp lễ Tết
      • ~를  yếu tố đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ
      • 드려요 dâng/biếu
      • 세배를 드려요. cúi lạy người lớn tuổi
      • 세뱃돈 tiền lì xì
      • 덕담 lời chúc từ người lớn tuổi
      • 조상 tổ tiên
      • ~들 từ chỉ số nhiều/những/các
      • ~께/ ~에게 yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ
      • 차례를 지내~ xuất phát từ cụm động từ
      • 차례를 지내다 thờ cúng
      • ~고 và
      • 차례  việc thờ cúng / thứ tự / trật tự
      • 제사 ngày giỗ tổ tiên / việc thắp hương thờ cúng vào ngày rằm, ngày mồng 1 đầu tháng
      • 설 Tết Nguyên Đán
      • ~에는 vào
      • 무얼 gì / cái gì
      • ~하죠?  làm
      • 양력 dương lịch
      • 양력 설/신정 Tết dương lịch
      • 음력 설/구정 Tết âm lịch
      • 추석 Tết Trung Thu
      • ~은 yếu tố làm chủ ngữ
      • 음력 âm lịch
      • 팔  8
      • 월 tháng
      • 십 10
      • 오 5
      • 일 ngày
      • 팔월 십오일 ngày 15 tháng 8
      • ~이에요 là
      • 설 Tết Nguyên Đán
      • ~은  àm yếu tố chủ ngữ
      • 음력 âm lịch
      • 일 một
      • 월  tháng
      • 일 ngày
      • 일월 일일 ngày mồng 1 tháng 1
      • ~이고 là
      • 설 Tết Nguyên Đán
      • 날 ngày
      • 설날  ngày Tết
      • 추석 Tết Trung Thu
      • 추석날 Tết Trung Thu
      • ~의 của
      • 가장 nhất
      • 큰 to/lớn
      • 명절 ngày lễ
      • 언제예요? là khi nào / là bao giờ / là gì?
      • 베트남 Việt Nam
      • 베트남의 가장 큰 명절은 언제예요? Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Việt Nam là gì?
      - Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
        Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
        - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
        - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

        - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

        Hội thoại:

        Bill :여보세요. 철수 씨 계세요?
        Alô. Cheolsu có nhà không ạ?
        Sumi :네. 실례지만 누구시죠?
        Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?
        Bill :빌 스미스입니다.
        Tôi là Bill Smith.
        Sumi :네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.
        Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.
        Bill :여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.
        Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
        Sumi :지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?
        Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy ạ?
        Bill :미국에서 온 친구 빌 입니다.
        Tôi là Bill, đến từ Mỹ, bạn của anh ấy.
        Sumi :아, 그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?
        Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?
        Bill :혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?
        Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại di động của anh ấy được không?
        Sumi :핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.
        Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.

        Từ vựng và cách diễn đạt
        • 전화 điện thoại
        • 여보세요 Alô
        • 철수 씨 계세요? Cheolsu có nhà không ạ ?
        • 실례하다 xin lỗi
        • 누구시지요(누구시죠)? Ai đấy ạ ?
        • 바꿔주다(바꿔드리다) chuyển máy
        • 잠시만 기다리세요 Xin đợi một chút.
        • 철수 씨 좀 부탁합니다 Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
        • 안 계시다 (Anh/Chị ấy) không có nhà.
        • 미국 Mỹ
        • 메모를 남기다 để lại lời nhắn
        • 핸드폰 di động
        • 번호 số
        • 두고 가다  để lại
        • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
        • 전화하다(전화 드리다) gọi điện
        Sáu lục địa
        • 아시아 châu Á
        • 유럽 châu Âu
        • 북미(북아메리카) Bắc Mỹ
        • 남미(남아메리카)  Nam Mỹ
        • 오세아니아 châu Đại Dương
        • 아프리카 châu Phi
        Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

        • 이따가 tí nữa / 1 lúc nữa
        • 다시 lại
        • 거세요 xin gọi
        • 통화 cuộc điện thoại / việc nói chuyện với ai đó qua điện thoại
        • 중 đang
        • ~이에요 là
        • 이따가 다시 거세요. Một lúc nữa anh gọi lại nữa nhé.
        • 통화 중이에요 Đang nói chuyện qua điện thoại. / Điện thoại đang bận.
        • 전화 잘못 거셨어요. Anh nhầm số rồi ạ
        • 전화 điện thoại
        • 잘못 sai lầm
        • 거셨어요 đã gọi điện
        • 연락처 địa chỉ liên lạc
        • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
        • 남기시~ để lại
        • ~면  nếu
        • 전화 điện thoại
        • 드리~ dâng / biếu / làm gì đó cho ai
        • ~라고 할게요 sẽ bảo ai đó làm gì
        • 핸드폰 điện thoại di động
        • 두~ đặt / để
        • ~고 từ liên kết nối hai động từ với nhau
        • 갔어요 đã đi
        • 두고 갔어요 đã đi mà bỏ quên lại cái gì
        • 우산을 두고 갔어요. Anh ấy để quên ô ở nhà.
        • 가방을 두고 갔어요. Anh ấy để quên túi sách ở nhà.
        • 카메라를 두고 갔어요. Anh ấy để quên máy ảnh ở nhà.
        • 혹시 liệu / không biết là
        • 핸드폰 điện thoại di động
        • 번호 số
        • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
        • 알 수 없~ không thể biết
        • ~을까요? nghĩa ngầm hỏi người nghe là mình “có thể biết” điều gì đó hay không.
        • 휴대폰 번호 số điện thoại cầm tay
        • 전화 번호 số điện thoại
        • 메모 tin nhắn/lời nhắn
        • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
        • 남겨~ để lại
        • 드릴까요? cấu trúc được dùng trong tình huống khi gợi ý ai làm gì đó một cách lịch sự
        • 전할 말씀이 있으세요? Anh(chị) có muốn nhắn gì không ạ?
        • 미국 nước Mỹ
        • ~에서 ở / tại / từ
        • 온 đến
        • 친구  bạn
        • 빌입니다 Tôi là Bill.
        • 베트남에서 온 친구 타오입니다 Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
        • 베트남 친구 타오입니다. Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
        • 지금 bây giờ
        • 안  không
        • 계시~ có(sự tồn tại ở một địa điểm nào đó)
        • ~는데 đuôi liên kết nhằm nối vế câu trước với vế câu sau
        • 실례지만 xin lỗi nhưng ...
        • 누구시죠? ai đấy ạ?
        • 좀 xin
        • 부탁합니다 nhờ vả / phó thác
        • 좀 바꿔 주세요. / 좀 바꿔 주시겠어요? Xin cho tôi nói chuyện với...
        • 바꿔~ đổi / chuyển máy
        • 드릴게요 mẫu dùng khi làm việc gì cho ai đó nói một cách lịch sự
        • 잠시만 một chút / một lát
        • 기다리세요 hãy đợi
        • 바꿔 드릴게요. Tôi sẽ đổi lại cho.
        • 전화 바꿨습니다. Tôi đã nghe máy.
        • 실례 xin lỗi
        • ~지만 nhưng
        • 누구 ai
        • ~시죠? là (được dùng trong trường hợp hỏi lịch sự)
        • ~입니다 là
        • 실례지만 성함이 어떻게 되시죠? Xin lỗi tên anh là gì ạ?
        • 성함 tên(được dùng khi hỏi tên của người lớn tuổi hơn hoặc người gặp lần đầu tiên 1 cách lịch sự)
        • 여보세요 alô
        • 철수 씨 anh Cheolsu
        • 계세요? có đang ở địa điểm nào đó hay không?
        • 거기 ~이지요? Đó là...phải không ạ?
        • 거기 철수 씨네 집이지요? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
        • 철수 씨네 집 nhà của anh Cheolsu
        • ~네 nhà
        • 거기 철수 씨네죠? Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
        - Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
          Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
          - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
          - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

          - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

          Hội thoại:

          Cheolsu :안녕하세요. 주말 잘 보내셨어요?
          Xin chào. Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
          Bill :네, 친구랑 북한산에 갔었어요.
          Vâng. Tôi đã đi leo núi Bukhan với bạn.
          Cheolsu :등산을 좋아하세요?
          Anh có thích leo núi không?
          Bill :네. 아주 좋아해요. 철수씨도 등산을 좋아하세요?
          Vâng, tôi rất thích. Anh Cheolsu có thích leo núi không?
          Cheolsu :네. 아주 좋아해요. 한국에 있는 산은 거의 다 가봤어요.
          Vâng, tôi rất thích. Tôi đã đến hầu hết tất cả các ngọn núi ở Hàn Quốc.
          Bill :어느 산이 가장 좋았어요?
          Anh thích nhất núi nào?
          Cheolsu :지리산이 제일 좋았어요. 특히 가을 단풍이 아름다워요.
          Tôi thích nhất núi Jiri. Đặc biệt, lá đổi màu vào mùa thu rất đẹp.
          Bill :이번 주말에도 산에 가셨어요?
          Cuối tuần vừa rồi anh cũng đi leo núi à?
          Cheolsu :아니오, 이번 주말에는 아내와 영화를 봤어요.
          Không, cuối tuần vừa rồi, tôi đi xem phim với vợ tôi.
          Bill :무슨 영화를 보셨어요?
          Anh xem phim gì?
          Cheolsu :친구라는 한국 영화를 봤어요. 아주 재미있었어요.
          Chúng tôi xem bộ phim Hàn Quốc “Những người bạn”. Phim rất hay.
          Bill :영화를 자주 보세요?
          Anh có thường đi xem phim không?
          Cheolsu :네, 제 아내 취미가 영화 감상이에요.
          Có. Sở thích của vợ tôi là xem phim.

          Từ vựng và cách diễn đạt
          • 취미 sở thích
          • 주말 cuối tuần
          • 주말 잘 보내셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ ?
          • 친구 bạn
          • 친구랑(친구와) với bạn
          • 산 núi
          • 북한산 núi Bukhan
          • 등산 leo núi (danh từ)
          • 등산하다 leo núi (động từ)
          • 좋아하다 thích
          • 아주 rất
          • 거의 hầu hết
          • 가장 nhất
          • 제일 nhất
          • 특히 đặc biệt
          • 가을 mùa thu
          • 단풍 lá đổi màu
          • 아름답다 đẹp
          • 이번 주말 cuối tuần này
          • 아내 vợ
          • 영화 phim
          • 영화(를) 보다 xem phim
          • 재미있다 hay
          • 자주 thường xuyên
          • 영화감상 xem phim
          Bốn mùa
          • 봄 mùa xuân
          • 여름 mùa hè
          • 가을 mùa thu
          • 겨울 mùa đông

          Hoạt động giải trí
          • 등산 leo núi
          • 낚시 câu cá
          • 달리기 chạy
          • 영화감상 xem phim
          • 음악감상 nghe nhạc
          • 여행 du lịch
          • 우표수집 sưu tầm tem
          • TV 시청 xem ti vi
          • 그림 그리기 vẽ tranh
          • 사진촬영 chụp ảnh

          Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

          • 취미 sở thích
          • 뭐 gì / cái gì
          • ~예요? là
          • 뭐예요? là gì?
          • 취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?
          • 아니요 Không
          • 안 không
          • 아니요, 안 좋아해요. Không, tôi không thích.
          • 싫어해요 ghét
          • 아니요, 싫어해요. Không, tôi không thích.
          • 제 của tôi
          • 아내 vợ
          • 취미 sở thích
          • ~가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện chủ ngữ trong câu
          • 영화 phim
          • 감상 hưởng thức
          • ~이에요  là
          • 음악 âm nhạc
          • 제 취미는 음악 감상이에요. Sở thích của tôi là nghe nhạc.
          • 그림 그리기 vẽ tranh
          • 제 취미는 그림 그리기예요. Sở thích của tôi là vẽ tranh.
          • 영화 phim
          • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
          • 자주 thường/thường xuyên
          • 보세요? có xem không?
          • 네, 저는 영화를 자주 봐요. Có, tôi thường xuyên xem phim.
          • 가끔 thỉnh thoảng
          • 저는 영화를 가끔 봐요. Tôi thỉnh thoảng xem phim.
          • 저는 영화를 거의 안 봐요. Tôi không bao giờ xem phim.
          • 아주 rất
          • 재미있었어요 thú vị / hay
          • 재미있어요 hay / thú vị
          • 재미없어요./재미없었어요. không hay.
          • 그저 그래요./그저 그랬어요. cũng bình thường.
          • 친구 bạn
          • ~라는 tên là/mang tên/có tên
          • ‘친구’라는 한국 영화 bộ phim Hàn Quốc có tên ‘Những người bạn’
          • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho cả cụm danh từ này
          • 봤어요 đã xem
          • ‘유리구두’라는 한국 드라마를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim truyền hình Hàn Quốc ‘Giày thủy tinh’.
          • 한국 드라마  phim truyền hình Hàn Quốc
          • 유리구두 giày thủy tinh
          • ‘시클로’라는 베트남 영화를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim Việt Nam ‘Xích lô’.
          • 무슨 gì
          • 영화를 phim
          • 보셨어요 đã xem
          • 액션 영화 phim hành động
          • 공포 영화 phim kinh dị
          • 애니메이션 phim hoạt hình
          • 멜로 영화 phim tâm lý / phim tình cảm
          • 코미디 영화 bộ phim hài
          • 아니요 không
          • 이번 주말 cuối tuần vừa rồi
          • ~에 vào
          • ~는 yếu tố ngữ pháp mang ý nghĩa nhấn mạnh
          • 아내 vợ
          • ~와 với
          • 영화 phim
          • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ trợ cho danh từ đứng trước nó
          • 봤어요 đã xem
          • 이번 lần vừa rồi / lần sắp tới
          • 주말 cuối tuần
          • ~에 vào(yếu tố ngữ pháp chỉ thời gian)
          • ~도  cũng
          • 이번 주말에도 cuối tuần vừa rồi
          • 산 núi
          • ~에 yếu tố ngữ pháp chỉ điểm đến
          • 가셨어요? đã đi leo núi à
          • 특히 đặc biệt
          • 가을 mùa thu
          • 단풍 hiện tượng lá đổi màu vào mùa thu/những chiếc lá đổi màu đó
          • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
          • 아름다워요 đẹp
          • 단풍놀이 Đi ngắm cảnh lá đổi màu.
          • 지리산 núi Jiri
          • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
          • 제일/가장 nhất
          • 좋았어요 thích
          • 판시팡 산이 제일 높아요. Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất.
          • 한라산이 제일 높아요. Ngọn núi Halla cao nhất.
          • 어느 nào
          • 산 núi
          • ~이  từ bổ trợ để nêu rõ “san”
          • 가장 nhất (được dùng trong mẫu câu so sánh tuyệt đối)
          • 좋았어요 tốt / thích
          • 높아요 cao
          • 가장 높아요  cao nhất
          • 한국에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Hàn Quốc?
          • 베트남에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Việt Nam?
          • 한국에 있는 ở Hàn Quốc
          • 산 núi
          • 거의 hầu hết
          • 다  tất cả
          • 가 봤어요  đã từng đi
          • 아주 rất
          • 좋아해요 thích
          • ~도 cũng
          • 등산을 좋아해요?  có thích leo núi không?
          • 등산 leo núi
          • ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ trong câu
          • 좋아하세요? có thích không?
          • 좋아해? có thích không?
          • 음악  âm nhạc
          • 음악을 좋아하세요? Bạn có thích nghe nhạc không?
          • 김치를 좋아하세요? Bạn có thích kim chi không?
          • 베트남 쌀국수 phở Việt Nam
          • 베트남 쌀국수를 좋아하세요? Bạn có thích phở Việt Nam không?
          • 친구 bạn
          • ~랑 và/với
          • 북한산 núi Bukan
          • ~에 đến/tới
          • 갔었어요 đã đi
          • 주말  cuối tuần
          • 잘 tốt/hay
          • 보내셨어요 trải qua một khoảng thời gian nào đó
          • 지내셨어요?/쉬셨어요? trải qua một khoảng thời gian nào đó / nghỉ
          • 주말 잘 지내셨어요?/주말 잘 쉬셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
          - Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
            Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
            - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
            - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

            - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

              Lịch thi kết thúc lớp 4 chương trình hội nhập xã hội KIIP (중가평가) 
              Lịch thi kết thúc lớp 5 chương trình hội nhập xã hội KIIP - 종합평가

              Lịch thi có thể thay đổi, các bạn nên thường xuyên vào trang xem để cập nhật. Kết quả thi thường sẽ có sau khoảng 1 tuần tính từ ngày thi.

              - Để cập nhật các thông tin về chương trình KIIP và cùng thảo luận các bài học, hãy tham gia group Bấm vào đây
              - Trang facebook để theo dõi cập nhật về chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú

              A. Dịch tiếng việt sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp 5: File nghe lớp 5 - Bấm vào đây

              B. Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 2: Bấm vào đây

              Những đối tượng sau đây mới có thể thực hiện bước đăng ký lớp học KIIP:
              - Đã tham gia kỳ thi xếp lớp đầu vào KIIP và có kết quả thi.
              (Xem cách đăng ký thi xếp lớp và lịch thi xếp lớp tại đây)
              - Đã đăng ký học từ cấp độ 0.
              (Xem lại cách đăng ký cấp độ 0 tại đây)
              - Đã có kết quả xếp lớp bằng cách nộp chứng chỉ TOPIK cho cục XNC 
              - Đã tham gia kì thi kết khóa lớp KIIP trước

              CÁCH ĐĂNG KÝ LỚP:

              1. Bước 1: Đăng nhập tài khoản trên trang http://www.socinet.go.kr.

              LƯU Ý: Cần sử dụng trình duyệt IE (internet explorer - biểu tượng là chữ e trên máy tính) đăng ký để tránh xảy ra lỗi.

              - Bấm vào 회원로그인 để đăng nhập vào tài khoản (Nếu nhìn hình không rõ, bạn hãy nhấn chuột vào hình để xem)


              - Tiếp theo nhập tên đăng nhập và mật khẩu


              2. Bước 2: 

              Chọn 마이페이지 => Chọn 과정신청




              3. Bước 3: Chọn lớp học

              - Sau bước 2, hệ thống sẽ xuất hiện danh sách các lớp học ở các khu vực gần bạn dựa vào địa chỉ trên chứng minh thư (như hình bên dưới). Danh sách lớp học bao gồm các thông tin: trung tâm học, thời gian đăng ký lớp, thời gian bắt đầu - kết thúc khóa học, số lượng học viên đã đăng ký/ tổng sỉ số của lớp học, trạng thái lớp học... (Bấm chuột vào hình để xem nếu bạn nhìn hình không rõ)


              **온라인 là lớp học online. Nếu bạn thấy dòng chữ 한국이민재단 ở cột tên trung tâm học và sỉ số lớp có 9 học viên thì đó là lớp online. Lớp online ưu tiên cho các bạn có con nhỏ, các bạn sinh sống ở vùng cách xa trung tâm học, khó đi lại.

              - Bạn bấm vào từng dòng ở cột đầu tiên 'tên trung tâm học' sẽ hiện ra bảng thời gian biểu thông tin cụ thể, chi tiết về ngày giờ học và địa điểm học....
              - Sau khi tham khảo xong các lớp, ưng ý lớp nào thì bạn bấm vào dòng tên trung tâm lớp đó ở cột 'tên trung tâm học' => Bấm nút 신청 để đăng ký học. Nếu không thấy 신청 có nghĩa lớp đã đủ người, không đăng ký được nữa.
              CÁC BẠN CẦN ĐỂ Ý CỘT THỜI GIAN ĐĂNG KÝ, PHẢI TRONG THỜI GIAN ĐĂNG KÝ THÌ MỚI ĐĂNG KÝ LỚP ĐƯỢC. Ví dụ thời gian đăng ký từ ngày 10.12 đến 15.12 thì bạn nhớ canh đúng 00h ngày 10.12 nhảy vào đăng ký liền để tránh hết chỗ.


              Lưu ý 1:
              Nếu hiện tại chưa có lớp phù hợp với bạn/ chưa có lịch mở lớp, hệ thống sẽ hiện ra như hình sau

              Lưu ý 2: 
              Gần đây số lượng người đăng ký học KIIP khá đông nên đa phần các lớp sẽ hết chỗ rất nhanh. Có thể 12h đêm sau ngày thông báo kết quả thi xếp lớp đầu vào, hệ thống sẽ hiện thông tin đăng ký lớp học. Các bạn hãy theo dõi để đăng ký kịp lúc tránh trường hợp hết chỗ. Những lớp khác sẽ được cập nhật dần dần sau đó vài ngày đến vài tuần. Tốt nhất bạn nên thường xuyên kiểm tra theo dõi.

              Lưu ý 3:
              - Nếu bạn lỡ đăng ký 1 lớp nào đó và sau đó muốn hủy thì bạn vào bảng thời gian biểu của lớp học. Cuối bảng có 신청취소. Nhấn vào để hủy.
              - Nếu không còn xuất hiện dòng chữ 신청취소, bạn nên liên hệ trực tiếp với trung tâm học để được hủy hoặc chuyển đổi lớp

              Nếu bạn có vấn đề nào còn thắc mắc về chương trình KIIP, bạn vào link này để tìm kiếm thông tin: Tổng hợp toàn bộ thông tin chương trình KIIP - Mục lục tìm kiếm

               tham gia group sau để được giải đáp và thảo luận bài học tiếng Hàn KIIP:
              - Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: https://www.facebook.com/groups/tienghanlythu
              - Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú

              A. Dịch tiếng việt sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp 5: File nghe lớp 5 - Bấm vào đây

              B. Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 2: Bấm vào đây

              1. “Chương trình tổng hợp xã hội” là gì?
              - 'Chương trình tổng hợp xã hội' hay còn gọi là 'Chương trình hội nhập xã hội', tên tiếng Hàn: “사회통합프로그램” có nghĩa là 'chương trình giúp người nhập cư hòa nhập với xã hội Hàn Quốc'.
              - Chương trình này được Bộ Tư pháp Hàn Quốc thiết kế và tổ chức hướng đến đối tượng người nước ngoài đang sinh sống tại Hàn Quốc, đặc biệt là những người nhập cư qua hôn nhân nhằm giúp họ nhanh chóng thích ứng và hòa nhập với xã hội Hàn Quốc, ổn định cuộc sống lâu dài.

              2. Lợi ích khi tham gia chương trình:
              • Miễn phòng vấn và thi viết nhập quốc tịch Hàn Quốc, rút ngắn thời gian đợi khi thẩm tra nhập quốc tịch
              • Đối với nguồn nhân lực chuyên môn, khi thay đồi sang tư cách cư trú visa F-2-7, dựa vào hệ thống tính điểm số sẽ được cộng thêm điềm (tối đa 26 điểm)
              • Đối với người nước ngoài cư trú lâu năm, khi chuyển sang visa F2 sẽ được miễn nộp chứng chỉ tiếng Hàn
              • Khi thay đồi sang tư cách cư trú vĩnh viễn (F-5) sẽ được miễn nộp chứng chỉ tiếng Hàn
              • Khi thay đổi tư cách cư trú từ E9 sang E7 sẽ được miễn nộp chứng chỉ tiếng Hàn
              • Được miễn nộp chứng tiếng Hàn đối với người kết hôn với người Hàn hoặc con tuổi vị thành niên của người Hàn khi đăng ký chuyển visa F5
              • Được cấp "Chứng nhận thi đỗ kỳ thi năng lực tiếng Hàn Chương trình Hội nhập Xã hội (KLCT)" cho người thi đỗ kỳ thi đánh giá giữa giai đoạn.
              • Sau khi kết thúc khóa học, được cấp "Chứng chỉ thi đủ điều kiện nhập tịch Hàn Quốc (KINAT)" cho người thi đỗ kỳ thi tổng kết.
              3. Nội dung chương trình 


              Chương trình đào tạo bao gồm:
              - Giai đoạn 1: Là khóa học chuyên về tiếng Hàn, được phân thành các cấp:
              • Cơ bản (cấp 0)
              • Sơ cấp 1 (cấp 1)
              • Sơ cấp 2 (cấp 2)
              • Trung cấp 1 (cấp 3)
              • Trung cấp 2 (cấp 4).
              Chương trình học bao gồm: ngữ pháp + từ vựng + các kỹ năng nghe/nói/đọc/viết thông qua các chủ đề của cuộc sống. Ngoài ra mỗi bài học luôn có bài viết về văn hóa Hàn Quốc để giúp người học tìm hiểu thêm về đất nước Hàn Quốc.

              Giai đoạn 2: Là khóa học tìm hiểu về văn hóa xã hội Hàn Quốc. Bao gồm 2 phần cơ bản (50h) và nâng cao 20h (Dành cho người muốn đổi sang quốc tịch Hàn Quốc thì cần học thêm 20h)

              - Sau khi thi xếp lớp đầu vào, tùy theo trình độ tiếng Hàn mà bạn sẽ được xếp vào lớp học phù hợp với mình. Ví dụ, khi kiểm tra đầu vào, nếu bạn đạt dưới 30 điểm thì bạn sẽ được xếp vào lớp sơ cấp 1, nếu bạn được từ 30 đến 49 điểm thì bạn sẽ được xếp vào lớp sơ cấp 2, còn nếu đạt điểm trên số điểm đó thì bạn sẽ được xếp vào lớp ở trình độ cao hơn...
              - Cuối mỗi cấp học, bạn cần đi học tối thiểu 80% tổng thời gian học mới được dự thi kết thúc lớp. Sau đó phải thi đậu bài thi cuối cấp học để được lên lớp tiếp theo. Nếu bạn thi trượt, bạn cần học lại 1 lần nữa để được lên lớp. Riêng đối với lớp 5, luật mới bắt buộc bạn phải thi cho đến khi nào đậu mới được công nhận.
              - Kỳ thi cuối khóa từ lớp 0 đến lớp 3 sẽ thi và được tổ chức tại trung tâm bạn đăng ký học. Đối với lớp 4 và lớp 5, sau khi hoàn thành tối thiếu 80% số giờ học yêu cầu, bạn phải đăng ký tham gia thi kết thúc lớp và sẽ được sắp xếp thi tập trung tại một địa điểm được chỉ định vào lúc gần ngày thi.
              - Sau khi hoàn thành lớp cao nhất và kỳ thi cuối khóa (종합평가 - KINAT) bạn sẽ được cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa học. Khi có giấy này, bạn sẽ được miễn thi viết và phỏng vấn nếu muốn nhập quốc tịch Hàn Quốc hoặc được cộng 26 điểm khi bạn muốn chuyển sang VISA cư trú F-2.

              4. Đăng ký tham gia chương trình học (Chú ý thứ tự các bước)
              Bước 1: Đăng ký tài khoản học.
              Bước 2: Đăng ký tham gia chương trình. Ở bước này bạn sẽ chọn thi xếp lớp hoặc học từ cấp độ 0.
              Bước 3: Đăng ký lớp học (sau khi biết kết quả thi xếp lớp hoặc sau khi đăng ký học từ level 0)
              Bước 4: Đi học, tham gia đủ 80% số giờ học trở lên.

              - Nếu bạn có chứng chỉ TOPIK và không muốn thi xếp lớp, bạn có thể mang bằng Topik đến cục XNC để được xếp lớp. Trước khi mang chứng chỉ TOPIK đến cục XNC, bạn cần đăng ký tài khoản trước (thực hiện bước 1)
              - Nếu bạn gặp khó khăn không thể tự mình đăng ký qua internet, có thể đến trung tâm gần nơi mình nhất để nhờ trợ giúp đăng ký giúp và tham gia học miễn phí.

              Tất cả các hướng dẫn về cách thức đăng ký, thông tin học đều ở link này, bạn hãy đọc thật kỹ hướng dẫn để thực hiện: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/01/chuong-trinh-hoi-nhap-xa-hoi-kiip-korea.html

              5. Tài liệu học:
              ** Bộ đề ôn thi xếp lớp đầu vào chương trình KIIP: Tải ở đây 
              ** Sách KIIP và file nghe: Bao gồm 5 cuốn như hình bên dưới lần lượt theo các cấp độ từ thấp đến cao. Bạn có thể mua trên gmarket, coupang hoặc đến ngày đi học thì mua trực tiếp tại trung tâm học.
               Bạn có thể tải tài liệu (bản PDF + file nghe) về để xem trên điện thoại, máy tính hoặc in ra tại đây.



              **Để hỗ trợ các bạn trong quá trình học được thuận lợi dễ dàng hơn, Hàn Quốc Lý Thú đã biên soạn dịch tiếng Việt và các bài viết giải thích chi tiết tất cả ngữ pháp trong sách. Các bạn hãy vào link bên dưới để tham khảo và học (Bấm vào dòng chữ màu xanh lá cây - đã được đính kèm đường dẫn):

              - Để cập nhật các thông tin về chương trình KIIP và cùng thảo luận các bài học, hãy tham gia group Bấm vào đây
              - Trang facebook để theo dõi cập nhật về chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú

              A. Dịch tiếng việt sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp trung cấp 2: Bấm vào đây
              - Dịch tiếng Việt lớp 5: Bấm vào đây

              B. Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP 
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp sơ cấp 2: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 1: Bấm vào đây
              - Ngữ pháp lớp trung cấp 2: Bấm vào đây


              ** Xem cẩm nang toàn bộ thông tin chương trình KIIP: tại đây

              Chúc các bạn tham gia chương trình KIIP thành công, lấy được giấy chứng nhận hoàn thành khóa học để nhanh chóng có quốc tịch hoặc thuận lợi hơn trong các vấn đề về chuyển đổi VISA sau này.

              나라의 여름 음식(베트남)
              음료
              베트남에서는 다양한 음료를 즐길 있다. 콜라를 포함한 탄산음료 뿐만 아니라 열대 과일이 풍부한 나라답게 다양한 일주스를 즐길 있다. 구아과리체 같은 과일 주스를 캔으로도 판매한다.
              음식 또는 커피에 딸려 나오는 짜다 Tra Da 전통차인 느윽째 Nuoc Che 얼음 넣은 것으로 보리차 맛이 나는 것이 특징이다. 사탕수수 느윽 미아 Nuoc Mia 거리에서 자주 있으며, 젤리 코코넛 담은 디저트 음료들도 있다.
              과일
              망고스틴 Mangosteen( 망꿋 Mang Cut) 겉보기에는 맛있게 보이지 않지만 열대과일 여왕으로 불릴 만큼 맛이 좋다. 밤색 두꺼운 껍질 하얀색 과일이 나오며 달콤한 맛이 난다. 도깨비 방망이 생김새 두리안 Durian(써우 리엥 Sau Rieng) 과일의 왕이라고 불리 과일로 껍질 노란색의 알맹이 나온다. 냄새가 지독해 선뜻 먹기 꺼려지는 과일이지만 한번 맛을 들이면 중독된 것처럼 맛에 매료된다.
              밤과 같은 크기에 빨간색의 멍게처럼 생긴 과일인 람부탄Rambutan (쫌쫌 Chom Chom) 생긴 과는 달리 먹을 만한 과일이다. 베트남에서의 과일 이름은 코코넛을 Trai Dua 짜이 즈어, 망고는 Trai 태먀 짜이 쏘아이, 바나나는 Trai Chuoi 꾸어이, 파파야는 Du Du 두두, 오렌지는 Cam , 파인애플은 즈어 Dua 영어와는 다른 이름으로불린다.

              Thức ăn mùa hè của hai nước (Việt Nam)
              Đồ uống
              Bạn có thể thưởng thức nhiều loại nước uống đa dạng ở Việt Nam. Không chỉ các loại nước uống có ga như coca, bạn còn có thể thưởng thức đa dạng các loại thức uống trái cây đúng kiểu một đất nước phong phú các loại trái cây nhiệt đới. Các loại nước hoa quả như nước vải còn được đóng lon bán.
              Bên cạnh cà phê, trà đá là loại nước uống có hương vị đặc trưng giống với trà lúa mạch, được pha bằng cách bỏ đá lạnh vào nước chè truyền thống. Bạn có thể thấy nước mía được bán nhiều ở bên đường và loại đồ uống dùng tráng miệng có đậu và thạch đựng trong trái dừa.
              Hoa quả
              Măng cụt thoạt nhìn có vẻ không ngon nhưng thực chất nó là loại quả có vị rất ngon, được coi là nữ hoàng của hoa quả miền nhiệt đới. Khi bóc lớp vỏ dày màu hạt dẻ bạn sẽ thấy lớp thịt quả màu trắng có vị ngọt ngào. Sầu riêng thì có vẻ bề ngoài như cây gậy yêu tinh, nếu bóc lớp vỏ  bạn sẽ thấy phần nhân màu vàng bên trong, được coi là vua của các loài quả. Vị của sầu riêng cực mạnh hơi khó ăn nhưng nếu bạn thử ăn một lần sẽ bị mê hoặc cái vị đó như thể bị nghiện.
              Chôm chôm có vẻ bề ngoài giống con cầu gai màu đỏ với kích cỡ  bằng quả hạt dẻ, là loại quả rất đáng để thưởng thức, khác với vẻ bề ngoài xấu xí của nó. Các loại quả của Việt Nam được gọi tên khác bằng tiếng Anh như, coconut là quả dừa, mango là quả xoài, banana là quả chuối, papaya là quả đu đủ, orange là quả cam,  pine apple là quả dứa v.v.

              Từ vựng:
              • 포함하다: Bao gồm
              • 탄산음료: Nước uống có ga
              • -ㄹ/-을 뿐만 아니라: Không những ... mà còn. Xem chi tiết ngữ pháp này tại: https://goo.gl/Xit2jy
              • 열대 : Nhiệt đới
              • 풍부하다: Phong phú
              • -답게: Ra dáng, đúng kiểu...
              • 구아과리체: Quả lệ chi, quả vải
              • 판매하다: Bán hàng
              • 얼음: Đá lạnh
              • 사탕수수: Mía
              • 즙: Nước ép, nước cốt
              • 젤리: Rau câu, thạch
              • 콩: Đỗ, đậu
              • ...으며: Và, còn, vừa.. vừa...
              • 코코넛: Dừa (coconut)
              • 디저트: Món tráng miệng
              • 겉보기: Trông bề ngoài, dáng vẻ nhìn bên ngoài
              • 밤색: Màu hạt dẻ
              • 불리다: Được gọi, bị gọi
              • 만큼: Bằng, giống, giống như là...
              • 두껍다: Dày
              • 껍질: Vỏ, da, bì
              • 까다: Bóc, lột
              • 하얀색: Màu trắng
              • 달콤하다: Ngọt ngào, ngọt, dịu ngọt
              • 도깨비: Ma quỷ, yêu tinh, yêu quái
              • 방망이: Dùi cui
              • 생김새: Diện mạo, tướng mạo, vẻ bề ngoài
              • 알맹이: Lõi, nhân bên trong
              • 지독하다: Cực mạnh, độc ác, kinh khủng, thủm....
              • 선뜻: Một cách vui vẻ thoải mái
              • 꺼려지다: E ngại
              • 중독되다: Bị nghiện, bị trúng độc
              • 매료되다: Bị quyến rũ, bị mê hoặc
              • 멍게: Con cầu gai
              • 처럼: Giống như 
              • -과 달리: Khác với...
              • ...-ㄹ만하다 : Đáng, trị giá => Xem ngữ pháp này tại https://goo.gl/F8x6ZA
              Nếu có vấn đề nào khó hiểu, hãy tham gia group học tiếng Hàn sau để cùng thảo luận:

              - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

              - Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ sơ cấp: click tại đây
              - Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ trung cấp: click tại đây
              - Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại chủ đề trong cuộc sống: click tại đây

              - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
              - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

              www.cayhoagiay.com

              Biểu mẫu liên hệ

              Name

              Email *

              Message *

              Powered by Blogger.