-- Facebook Pixel Code -->

[Tiếng Hàn không khó] Bài 27. Sở thích

Hội thoại:

Cheolsu :안녕하세요. 주말 잘 보내셨어요?
Xin chào. Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
Bill :네, 친구랑 북한산에 갔었어요.
Vâng. Tôi đã đi leo núi Bukhan với bạn.
Cheolsu :등산을 좋아하세요?
Anh có thích leo núi không?
Bill :네. 아주 좋아해요. 철수씨도 등산을 좋아하세요?
Vâng, tôi rất thích. Anh Cheolsu có thích leo núi không?
Cheolsu :네. 아주 좋아해요. 한국에 있는 산은 거의 다 가봤어요.
Vâng, tôi rất thích. Tôi đã đến hầu hết tất cả các ngọn núi ở Hàn Quốc.
Bill :어느 산이 가장 좋았어요?
Anh thích nhất núi nào?
Cheolsu :지리산이 제일 좋았어요. 특히 가을 단풍이 아름다워요.
Tôi thích nhất núi Jiri. Đặc biệt, lá đổi màu vào mùa thu rất đẹp.
Bill :이번 주말에도 산에 가셨어요?
Cuối tuần vừa rồi anh cũng đi leo núi à?
Cheolsu :아니오, 이번 주말에는 아내와 영화를 봤어요.
Không, cuối tuần vừa rồi, tôi đi xem phim với vợ tôi.
Bill :무슨 영화를 보셨어요?
Anh xem phim gì?
Cheolsu :친구라는 한국 영화를 봤어요. 아주 재미있었어요.
Chúng tôi xem bộ phim Hàn Quốc “Những người bạn”. Phim rất hay.
Bill :영화를 자주 보세요?
Anh có thường đi xem phim không?
Cheolsu :네, 제 아내 취미가 영화 감상이에요.
Có. Sở thích của vợ tôi là xem phim.

Từ vựng và cách diễn đạt
  • 취미 sở thích
  • 주말 cuối tuần
  • 주말 잘 보내셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ ?
  • 친구 bạn
  • 친구랑(친구와) với bạn
  • 산 núi
  • 북한산 núi Bukhan
  • 등산 leo núi (danh từ)
  • 등산하다 leo núi (động từ)
  • 좋아하다 thích
  • 아주 rất
  • 거의 hầu hết
  • 가장 nhất
  • 제일 nhất
  • 특히 đặc biệt
  • 가을 mùa thu
  • 단풍 lá đổi màu
  • 아름답다 đẹp
  • 이번 주말 cuối tuần này
  • 아내 vợ
  • 영화 phim
  • 영화(를) 보다 xem phim
  • 재미있다 hay
  • 자주 thường xuyên
  • 영화감상 xem phim
Bốn mùa
  • 봄 mùa xuân
  • 여름 mùa hè
  • 가을 mùa thu
  • 겨울 mùa đông

Hoạt động giải trí
  • 등산 leo núi
  • 낚시 câu cá
  • 달리기 chạy
  • 영화감상 xem phim
  • 음악감상 nghe nhạc
  • 여행 du lịch
  • 우표수집 sưu tầm tem
  • TV 시청 xem ti vi
  • 그림 그리기 vẽ tranh
  • 사진촬영 chụp ảnh

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 취미 sở thích
  • 뭐 gì / cái gì
  • ~예요? là
  • 뭐예요? là gì?
  • 취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?
  • 아니요 Không
  • 안 không
  • 아니요, 안 좋아해요. Không, tôi không thích.
  • 싫어해요 ghét
  • 아니요, 싫어해요. Không, tôi không thích.
  • 제 của tôi
  • 아내 vợ
  • 취미 sở thích
  • ~가 yếu tố ngữ pháp biểu hiện chủ ngữ trong câu
  • 영화 phim
  • 감상 hưởng thức
  • ~이에요  là
  • 음악 âm nhạc
  • 제 취미는 음악 감상이에요. Sở thích của tôi là nghe nhạc.
  • 그림 그리기 vẽ tranh
  • 제 취미는 그림 그리기예요. Sở thích của tôi là vẽ tranh.
  • 영화 phim
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 자주 thường/thường xuyên
  • 보세요? có xem không?
  • 네, 저는 영화를 자주 봐요. Có, tôi thường xuyên xem phim.
  • 가끔 thỉnh thoảng
  • 저는 영화를 가끔 봐요. Tôi thỉnh thoảng xem phim.
  • 저는 영화를 거의 안 봐요. Tôi không bao giờ xem phim.
  • 아주 rất
  • 재미있었어요 thú vị / hay
  • 재미있어요 hay / thú vị
  • 재미없어요./재미없었어요. không hay.
  • 그저 그래요./그저 그랬어요. cũng bình thường.
  • 친구 bạn
  • ~라는 tên là/mang tên/có tên
  • ‘친구’라는 한국 영화 bộ phim Hàn Quốc có tên ‘Những người bạn’
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho cả cụm danh từ này
  • 봤어요 đã xem
  • ‘유리구두’라는 한국 드라마를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim truyền hình Hàn Quốc ‘Giày thủy tinh’.
  • 한국 드라마  phim truyền hình Hàn Quốc
  • 유리구두 giày thủy tinh
  • ‘시클로’라는 베트남 영화를 봤어요. Tôi đã xem bộ phim Việt Nam ‘Xích lô’.
  • 무슨 gì
  • 영화를 phim
  • 보셨어요 đã xem
  • 액션 영화 phim hành động
  • 공포 영화 phim kinh dị
  • 애니메이션 phim hoạt hình
  • 멜로 영화 phim tâm lý / phim tình cảm
  • 코미디 영화 bộ phim hài
  • 아니요 không
  • 이번 주말 cuối tuần vừa rồi
  • ~에 vào
  • ~는 yếu tố ngữ pháp mang ý nghĩa nhấn mạnh
  • 아내 vợ
  • ~와 với
  • 영화 phim
  • ~를 yếu tố ngữ pháp bổ trợ cho danh từ đứng trước nó
  • 봤어요 đã xem
  • 이번 lần vừa rồi / lần sắp tới
  • 주말 cuối tuần
  • ~에 vào(yếu tố ngữ pháp chỉ thời gian)
  • ~도  cũng
  • 이번 주말에도 cuối tuần vừa rồi
  • 산 núi
  • ~에 yếu tố ngữ pháp chỉ điểm đến
  • 가셨어요? đã đi leo núi à
  • 특히 đặc biệt
  • 가을 mùa thu
  • 단풍 hiện tượng lá đổi màu vào mùa thu/những chiếc lá đổi màu đó
  • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 아름다워요 đẹp
  • 단풍놀이 Đi ngắm cảnh lá đổi màu.
  • 지리산 núi Jiri
  • ~이 yếu tố ngữ pháp nêu rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ trong câu
  • 제일/가장 nhất
  • 좋았어요 thích
  • 판시팡 산이 제일 높아요. Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất.
  • 한라산이 제일 높아요. Ngọn núi Halla cao nhất.
  • 어느 nào
  • 산 núi
  • ~이  từ bổ trợ để nêu rõ “san”
  • 가장 nhất (được dùng trong mẫu câu so sánh tuyệt đối)
  • 좋았어요 tốt / thích
  • 높아요 cao
  • 가장 높아요  cao nhất
  • 한국에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Hàn Quốc?
  • 베트남에서 어느 산이 가장 높아요? Ngọn núi nào cao nhất ở Việt Nam?
  • 한국에 있는 ở Hàn Quốc
  • 산 núi
  • 거의 hầu hết
  • 다  tất cả
  • 가 봤어요  đã từng đi
  • 아주 rất
  • 좋아해요 thích
  • ~도 cũng
  • 등산을 좋아해요?  có thích leo núi không?
  • 등산 leo núi
  • ~을 yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ trong câu
  • 좋아하세요? có thích không?
  • 좋아해? có thích không?
  • 음악  âm nhạc
  • 음악을 좋아하세요? Bạn có thích nghe nhạc không?
  • 김치를 좋아하세요? Bạn có thích kim chi không?
  • 베트남 쌀국수 phở Việt Nam
  • 베트남 쌀국수를 좋아하세요? Bạn có thích phở Việt Nam không?
  • 친구 bạn
  • ~랑 và/với
  • 북한산 núi Bukan
  • ~에 đến/tới
  • 갔었어요 đã đi
  • 주말  cuối tuần
  • 잘 tốt/hay
  • 보내셨어요 trải qua một khoảng thời gian nào đó
  • 지내셨어요?/쉬셨어요? trải qua một khoảng thời gian nào đó / nghỉ
  • 주말 잘 지내셨어요?/주말 잘 쉬셨어요? Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

      Post a Comment

      [blogger][disqus][facebook]

      www.cayhoagiay.com

      Biểu mẫu liên hệ

      Name

      Email *

      Message *

      Powered by Blogger.