-- Facebook Pixel Code -->

[Tiếng Hàn không khó] Bài 17. Du lịch - Phần I

Hội thoại:


Bill :
시내관광을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đi du lịch trong nội thành.
Hướng dẫn viên :서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
Anh thử đi theo tuyến du lịch bằng xe buýt trong thành phố Seoul xem sao.
Bill :어디 어디를 가죠?
Thuyến này đi những đâu ạ?
Hướng dẫn viên :남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
Núi Nam và Cung Gyeongbok(Cung Cảnh Phúc)… Xe buýt đi tất cả các địa danh chủ yếu trong thành phố.
Bill :요금은 얼마예요?
Giá tour là bao nhiêu ạ?
Hướng dẫn viên :주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
Ban ngày là 8.000 won, còn ban đêm là 15.000 won.
Bill :버스는 어디서 출발해요?
Xe buýt khởi hành từ đâu ạ?
Hướng dẫn viên :호텔 앞에서 출발해요.
Trước cửa khách sạn.
Bill :몇 시부터 있어요?
Xe buýt đó có từ mấy giờ ạ?
Hướng dẫn viên :아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
Cứ 30 phút có một chuyến bắt đầu từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.

Từ vựng và cách diễn đạt
  • 시내 nội thành
  • 시내관광 du lịch trong thành phố
  • 시티 투어 chuyến du lịch trong thành phố
  • 관광지 điểm du lịch
  • 남산 núi Nam
  • 경복궁 cung điện Gyeongbok (Cung Cảnh Phúc)
  • 주간(야간) ban ngày (ban đêm)
  • 출발하다 xuất phát
  • 부터 từ…
  • 몇 시부터 từ mấy giờ
  • 간격 khoảng thời gian
  • 10시까지đến 10 giờ
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 분 phút
  • 간격 khoảng cách
  • 삼십분 간격으로với khoảng cách giữa chuyến trước và chuyến sau là 30 phút/cứ 30 phút 1 chuyến
  • 밤 buổi tối
  • 열 10
  • 시 giờ
  • ~까지 đến
  • 있어요 có / ở
  • 몇 mấy / bao nhiêu
  • 시 giờ
  • ~부터 từ
  • 몇 시부터 từ mấy giờ
  • 있어요? có / ở
  • ~까지 đến
  • 몇 시까지 đến mấy giờ
  • 몇 시까지 있어요?  Xe buýt có đến mấy giờ?
  • 몇 시부터 몇 시까지 있어요? Xe buýt có từ mấy giờ đến mấy giờ?
  • 호텔 khách sạn
  • 앞 trước
  • ~에서  ở
  • 호텔 앞에서 ở trước khách sạn
  • 출발해요 khởi hành
  • 집 nhà
  • 회사 công ty
  • 집/회사 앞에서 출발해요. Xe buýt khởi hành ở trước nhà / công ty.
  • 버스 xe buýt
  • ~는 yếu tố thể hiện chủ ngữ hoặc chủ đề trong câu
  • 어디đâu
  • ~서 ở / từ
  • 어디서 ở đâu / từ đâu
  • 출발해요?xuất phát / khởi hành
  • 주간 ban ngày
  • 팔 8 / 천
  • 팔천 원 8.000 won
  • 주간은 팔천 원 ban ngày là 8.000 won
  • 야간 ban đêm
  • 만  10
  • 오천 5
  • 만 오천 원 15,000 won
  • ~이에요 là
  • 야간은 만 오천 원이에요. Ban đêm là 15.000 won.
  • 요금 phí / giá / tiền
  • ~은 yếu tố thể hiện chủ ngữ hoặc chủ đề trong câu
  • 얼마예요? bao nhiêu tiền?
  • 가격 giá
  • 가격은 얼마예요? Giá bao nhiêu tiền?
  • 시내 trong thành phố
  • 주요  chủ yếu / tiêu biểu
  • 관광지  địa điểm du lịch
  • ~를  yếu tố làm bổ ngữ
  • 모두  tất cả
  • 시내 주요 관광지를 모두 tất cả các địa điểm du lịch chủ yếu trong thành phố
  • 가요  đi
  • 산  núi
  • 남  phía nam
  • 남산 núi Nam / 1 núi nằm ở phía nam
  • 궁  cung điện
  • 경복궁 cung điện Gyeongbok (Cảnh Phúc)
  • ~과 và
  • 남산과 경복궁 Núi Nam và Cung điện Gyeongbok
  • 어디 đâu / địa điểm nào
  • 어디 어디 đâu đâu / những đâu / những địa điểm
  • 가죠  có đi không?
  • 누구 누구  ai ai / những ai
  • 누구 누구 가죠? Có những ai đi?
  • 서울 시티 투어 버스  xe buýt du lịch trong thành phố Seoul
  • 서울 [Seoul]thủ đô Hàn Quốc ‘Seoul(Xơ-un)’
  • 시티  đô thị
  • 투어  du lịch
  • 버스 xe buýt
  • 이용해 보세요  hãy dùng thử xem
  • 시내  trong thành phố / nội thành
  • 관광 du lịch / tham quan
  • 하고 싶은데요 muốn làm
  • 여행  du lịch
  • 구경 tham quan
  • 여행을 하고 싶은데요. Tôi muốn đi du lịch.
  • 구경을 하고 싶은데요. Tôi muốn đi tham quan.
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú

    Nguồn: world.kbs.co.kr

    Post a Comment

    [blogger][disqus][facebook]

    www.cayhoagiay.com

    Biểu mẫu liên hệ

    Name

    Email *

    Message *

    Powered by Blogger.