-- Facebook Pixel Code -->

[Tiếng Hàn không khó] Bài 20. Tìm đồ vật

Hội thoại:

Hướng dẫn viên :무엇을 도와 드릴까요?
Tôi có thể giúp gì ông không?
Bill :가방을 잃어 버렸어요.
Tôi bị mất túi xách.
Hướng dẫn viên :어디서 잃어 버렸어요?
Ông mất ở đâu ạ?
Bill :택시에 두고 내렸어요.
Tôi để quên trên xe taxi.
Hướng dẫn viên :혹시, 택시 번호를 기억하세요?
Ông có nhớ biển số xe không?
Bill :아니오, 모르겠는데요.
Không, tôi không nhớ.
Hướng dẫn viên :속에 뭐가 들어 있었어요?
Trong túi của ông có những gì?
Bill :카메라와 여권이 들어 있었어요.
Có máy ảnh và hộ chiếu.
Hướng dẫn viên :연락처를 남겨 주세요.
Xin ông hãy để lại địa chỉ liên lạc.
찾는 대로 곧 알려 드릴게요.
Chúng tôi sẽ liên lạc ngay khi tìm thấy.

Từ vựng và cách diễn đạt
  • 물건 đồ vật
  • 찾다 tìm
  • 무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì không?
  • 돕다 giúp
  • 가방 túi xách
  • 잃어버리다 mất
  • 어디(에)서 ở đâu
  • 두고 내리다 để quên (để và xuống xe)
  • 혹시 liệu
  • 택시 번호 biển số xe taxi
  • 기억하다 nhớ
  • 모르겠는데요 (tôi) không biết
  • 속에 bên trong
  • 들어있다 đựng, có
  • 카메라 máy ảnh
  • 여권 hộ chiếu
  • 연락처 địa chỉ liên lạc
  • 연락처를 남기다 để lại địa chỉ liên lạc
  • 곧  sớm, sắp
  • 알려주다(알려드리다) cho ai biết

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 베트남 대사관  Đại sứ quán Việt Nam
  • 분실물 센터 Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • 어디예요? ở đâu?
  • 대사관 Đại sứ quán
  • 경찰서 Đồn cảnh sát
  • 분실물 센터 / 유실물 센터 Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • ~는 대로 ngay sau khi làm một hành động nào đó
  • 찾는 대로 ngay sau khi tìm thấy
  • 곧 sắp/lập tức
  • 알려 드릴게요 / 연락 드릴게요 sẽ cho biết/sẽ thông báo cho
  • 찾는 대로 곧 연락 드릴게요. Tôi sẽ liên lạc với anh ngay sau khi tìm thấy túi.
  • 연락처 nơi liên lạc
  • 남겨 주세요 xin để lại
  • 휴대전화/핸드폰 điện thoại di động
  • 핸드폰 번호를 남겨 주세요. Xin anh hãy để lại số điện thoại di động
  • 카메라 máy ảnh
  • 여권 hộ chiếu
  • ~와 và
  • 카메라와 여권이 máy ảnh và hộ chiếu
  • 들어 있었어요 có / chứa đựng
  • 사진기/카메라 máy ảnh
  • 디지털 카메라 máy ảnh kỹ thuật số
  • 비디오 카메라/캠코더 máy quay phim
  • 속 bên trong
  • ~에  ở
  • 속에 ở bên trong
  • 뭐가 gì / cái gì
  • 들어 있었어요 có / chứa đựng
  • 속/안/속안 bên trong
  • 속에/안에/속안에 ở bên trong
  • 안에 뭐가 들어 있었어요? / 속안에 뭐가 들어 있었어요? Trong túi có những gì?
  • 아니요 Không
  • 모르겠는데요 (Tôi) không biết
  • 몰라/몰라요/모르겠습니다.  (Tôi) không biết.
  • 혹시 từ được dùng ở đầu câu trước khi hỏi ai đó về một việc chưa biết chắc chắn
  • 택시 번호 biển số xe tắc xi
  • 기억하세요? có nhớ không ạ?
  • 제 전화번호 số điện thoại của tôi
  • 혹시, 제 전화번호를 기억하세요?  Liệu anh/chị có nhớ số điện thoại của tôi không ạ?
  • 택시 tắc xi
  • ~에 ở/tại
  • 택시에 trên tắc xi
  • 두고 để/đặt
  • 내렸어요 đã xuống
  • 두고 내렸어요 để lại một cái gì đó và xuống xe
  • 지하철에 가방을 두고 내렸어요. Tôi để quên túi xách trên tàu điện ngầm.
  • 어디서 ở đâu
  • 잃어 버렸어요? đánh mất
  • 길 con đường
  • 길을 잃어 버렸어요. Tôi bị lạc đường.
  • 길을 잃어 버렸어요? Anh bị lạc đường không?
  • 가방 túi
  • 책 sách
  • 책가방 cặp sách
  • 서류 giấy tờ
  • 서류 가방 cặp đựng giấy tờ
  • 배낭 ba lô
  • 핸드백 loại túi xách dành cho nữ
  • 지갑 ví
  • 잃어 버렸어요 đã bị mất
  • 무엇 gì / cái gì
  • ~을 yếu tố làm bổ ngữ
  • 무엇을 cái gì
  • 도와 드릴까요? có cần giúp gì không?
  • 안녕하세요. Xin chào.
  • 어서 오세요. Xin mời vào.
  • 어떻게 오셨어요? Tại sao anh đến đây? / Anh đến đây làm gì?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú


    Nguồn: world.kbs.co.kr

    Post a Comment

    [blogger][disqus][facebook]

    www.cayhoagiay.com

    Biểu mẫu liên hệ

    Name

    Email *

    Message *

    Powered by Blogger.