-- Facebook Pixel Code -->

[Tiếng Hàn không khó] Bài 21. Tự giới thiệu bản thân

Hội thoại:

Bill :
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요.
Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Bill Smith.
저는 IBM 서울 지사에서 근무하고 있어요.
Tôi đang làm việc cho chi nhánh của công ty IBM tại Seoul.
저는 미국 시카고에서 왔어요.
Tôi đến từ Chicago, Mỹ.
한국에 온 지 일년 됐어요.
Tôi đến Hàn Quốc đã được một năm rồi.
아내와 두 아이가 있어요.
Tôi có một vợ và hai con.
저는 골프와 테니스 등 스포츠를 좋아해요.
Tôi thích thể thao, đặc biệt là gôn và ten-nít.
저는 한국을 참 좋아해요.
Tôi rất thích sống tại Hàn Quốc.
자연도 아름답고 사람들도 참 친절해요.
Thiên nhiên Hàn Quốc rất tươi đẹp và con người rất thân thiện.

Từ vựng và cách diễn đạt
  • 자기소개 tự giới thiệu bản thân
  • 소개하다 giới thiệu
  • 만나서 반갑습니다 Rất vui được gặp
  • 저는 000라고 해요 Tên tôi là…
  • 근무하다 làm việc
  • 미국 Mỹ (U.S.A)
  • 시카고에서 왔어요 Tôi đến từ Chicago
  • 한국 Hàn Quốc
  • 일 년  một năm
  • 아내  vợ
  • 아이  con, đứa trẻ
  • 골프 gôn
  • 테니스 ten-nít
  • 스포츠 thể thao
  • 좋아하다 thích
  • 자연  thiên nhiên
  • 아름답다 đẹp
  • 사람들 con người
  • 친절하다 thân thiện
  • Thể thao
  • 축구 bóng đá
  • 야구 bóng chày
  • 탁구 bóng bàn
  • 테니스 ten-nít
  • 볼링 bowling
  • 당구 bi-a
  • 수영 bơi
  • 달리기 chạy
  • 마라톤 ma-ra-tông
  • 승마 cưỡi ngựa
  • 체조 thể dục
  • 하키 khúc côn cầu
  • 핸드볼 bóng ném
  • 배드민턴 cầu lông
  • 양궁 bắn cung
  • 골프 gôn

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 독서 đọc sách
  • 음악 감상 thưởng thức âm nhạc
  • 영화 phim/điện ảnh
  • 한국 영화 phim Hàn Quốc
  • 배우 diễn viên
  • 줄거리 cốt truyện
  • 재미있어요 hay
  • 영화 배우도 아름답고 줄거리도 재미있어요. Diễn viên đẹp và cốt truyện cũng rất hay.
  • 저는 독서와 음악 감상을 좋아해요. Tôi thích đọc sách và nghe âm nhạc.
  • 저는 영화를 참 좋아해요. Tôi rất thích phim.
  • 서울 대학교 trường Đại học Seoul
  • 공부하고 있어요 đang học
  • 삼 년 3 năm
  • 오빠/형 anh trai
  • 언니/누나 chị gái
  • 저는 서울 대학교에서 공부하고 있어요. Tôi hiện đang học tại trường Đại học Seoul.
  • 한국에 온 지 삼 년 됐어요. Tôi đã đến Hàn Quốc được 3 năm.
  • 오빠와 언니가 있어요 Tôi có anh trai và chị gái.
  • 베트남 Việt Nam
  • 저는 ‘란’이라고 해요. Tên tôi gọi là Lan.
  • 저는 베트남에서 왔어요. Tôi đến từ Việt Nam.
  • 저는 ‘즈엉’이라고 해요. Tên tôi gọi là Dương.
  • 자연 thiên nhiên
  • ~도 cũng
  • 아름답고 đẹp
  • ~고 và
  • 사람 con người
  • ~들 những (yếu tố chỉ số nhiều)
  • 참 thực sự
  • 친절해요 thân thiện / tử tế
  • 저는 tôi
  • 한국 Hàn Quốc
  • ~을 yếu tố, biểu thị thành phần bổ ngữ trong câu
  • 좋아해요 thích
  • 참 thực sự/đúng thực
  • 참 좋아해요. thực sự thích
  • 어려워요 khó khăn
  • 참 어려워요. thực sự khó khăn
  • 저는 tôi
  • 골프 môn gôn
  • 테니스 môn quần vợt
  • ~와 và/với
  • 등 đại loại như
  • 스포츠 môn thể thao
  • ~를/~을 từ cho biết thành phần đứng trước nó là bổ ngữ
  • 좋아해요 thích
  • 등산 leo núi
  • 등산을 좋아해요 thích leo núi
  • 아내 vợ
  • ~와 và/với
  • 두 hai
  • 아이 người con
  • ~가 yếu tố ngữ pháp biểu thị chủ ngữ
  • 있어요 có
  • 한 một
  • 세 ba
  • 네 bốn
  • 한국에 온 지 đến Hàn Quốc
  • 1년 một năm
  • 됐어요 đã được
  • 1년 됐어요 đã được một năm
  • 저는 tôi
  • 왔어요 đã đến
  • 미국 시카고 thành phố Chicago tại Mỹ
  • ~에서 từ
  • 미국 시카고에서 từ Chicago, Mỹ
  • 저는 tôi
  • 서울 지사 chi nhánh tại Seoul
  • ~에서 tại / ở
  • IBM 서울 지사에서 tại chi nhánh công ty IBM tại Seoul
  • 회사 công ty
  • 근무하고 있어요 đang làm việc
  • 저는 tôi
  • ~라고 해요 gọi là
  • 빌 스미스라고 해요 Tên gọi là Bill Smith.
  • ‘하’라고 해요 Tôi tên là Hà.
  • ~이라고 해요 gọi là
  • 저는 ‘정은’이라고 해요. Tôi tên là Jung-eun.
  • ~서 vì (yếu tố biểu thị nguyên nhân)
  • 만나서 vì được gặp
  • 반갑습니다/반가워 rất vui / rất hân hạnh
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú


    Nguồn: world.kbs.co.kr

    Post a Comment

    [blogger][disqus][facebook]

    www.cayhoagiay.com

    Biểu mẫu liên hệ

    Name

    Email *

    Message *

    Powered by Blogger.