Bill :지금 몇 시예요?
Bây giờ là mấy giờ?
Cheolsu :3시 30 분이에요.
3 giờ 30 phút.
Bill :벌써 그렇게 됐어요?
Đã muộn vậy rồi ư?
서둘러야겠어요.
Tôi phải nhanh lên mới được.
Cheolsu :왜 그러세요?
Tại sao thế?
Bill :4시에 친구와 약속이 있어요.
Tôi có hẹn với bạn vào lúc 4 giờ.
Cheolsu :어디서 만나기로 하셨는데요?
Anh đã hẹn ở đâu?
Bill :여의도 KBS 본관 앞에서 만나기로 했어요.
Tôi đã hẹn gặp trước tòa nhà chính của KBS tại Yeouido.
Cheolsu :지금 출발하면 늦지 않으실 거예요.
Nếu đi ngay thì anh sẽ không bị muộn đâu.
Bill :먼저 가서 미안해요. 그럼 내일 또 만나요.
Xin lỗi tôi đi trước nhé. Hẹn gặp lại ngày mai.
Từ vựng và cách diễn đạt
- 약속 hẹn
- 지금 bây giờ
- 몇 시예요? mấy giờ?
- 3시 3 giờ
- 30분 30 phút
- 벌써 đã
- 서두르다 vội, nhanh
- 왜 tại sao
- 왜 그러세요? Tại sao thế?
- 만나다 gặp
- 본관 tòa nhà chính
- 출발하다 xuất phát
- 늦다 muộn
- 늦지 않다 không muộn
- 먼저 trước
- 내일 또 만나요. Hẹn gặp lại ngày mai.
- 한 시 1 giờ
- 두 시 2 giờ
- 세 시 3 giờ
- 네 시 4 giờ
- 다섯 시 5 giờ
- 여섯 시 6 giờ
- 일곱 시 7 giờ
- 여덟 시 8 giờ
- 아홉 시 9 giờ
- 열 시 10 giờ
- 열한 시 11 giờ
- 열두 시 12 giờ
- 한시 반 1 giờ 30 phút (1 rưỡi)
- 한시 십분 1 giờ 10 phút
- 두시 이십분 2 giờ 20 phút
- 세시 삼십분 3 giờ 30 phút (3 rưỡi)
- 네시 사십분 4 giờ 40 phút
- 다섯시 오십분 5 giờ 50 phút
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
- 미안해요/죄송해요 Xin lỗi
- 조금 một chút
- 늦을 것 같아요 hình như sẽ bị muộn
- 조금만 chỉ một chút
- 더 nữa
- 기다려 주세요 xin chờ
- 죄송해요. 조금 늦을 것 같아요. 조금만 더 기다려 주세요. Xin lỗi. Tôi sẽ đến muộn một chút. Xin chờ một chút nữa nhé.
- 세 시 3 giờ
- 오 분 5 phút
- 전 trước / kém
- ~이에요 là
- 네 시 4 giờ
- 십 분 10 phút
- 오전 buổi sáng
- 오후 buổi chiều
- 아침 buổi sáng
- 점심 buổi trưa
- 저녁 buổi tối
- 아침 아홉 시 9 giờ sáng
- 저녁 아홉 시 9 giờ tối
- 세 시 오 분 전이에요. 3 giờ kém 5 phút
- 네 시 십 분 전이에요. 4 giờ kém 10
- 한 시 1 giờ
- 두 시 2 giờ
- 세 시 3 giờ
- 네 시 4 giờ
- 다섯 시 5 giờ
- 여섯 시 6 giờ
- 일곱 시 7 giờ
- 여덟 시 8 giờ
- 아홉 시 9 giờ
- 열 시 10 giờ
- 열한 시 11 giờ
- 열두 시 12 giờ
- 일 분 1 phút
- 이 분 2 phút
- 삼 분 3 phút
- 사 분 4 phút
- 오 분 5 phút
- 육 분 6 phút
- 칠 분 7 phút
- 팔 분 8 phút
- 구 분 9 phút
- 십 분 10 phút
- 십오 분 15 phút
- 이십 분 20 phút
- 지금 다섯 시 오 분이에요. Bây giờ là 5 giờ 5 phút.
- 지금 두 시 오십 오 분이에요. Bây giờ là 2 giờ 55 phút
- 먼저 trước
- 가서 vì đi
- ~서 vì(yếu tố ngữ pháp chỉ nguyên nhân)
- 미안해요 xin lỗi
- 그럼 vậy
- 지금 bây giờ
- ~면 nếu
- 출발하면 nếu xuất phát
- 늦지 않으실 거예요 sẽ không muộn
- 본관 tòa nhà chính
- 여의도 KBS 본관 tòa nhà chính KBS ở Yeo-uido
- 앞 phía trước
- ~에서 ở
- 만나기로 했어요 quyết định gặp
- 커피숍에서 만나기로 했어요. Tôi đã hẹn gặp ở quán cà phê.
- 학교 정문 앞에서 만나기로 했어요. Tôi đã hẹn gặp ở trước cổng chính của trường.
- 어디서 ở đâu
- 만나~ gặp
- ~기로 하셨는데요 mẫu dùng trong câu bày tỏ quyết định khi làm việc gì đó
- 만나기로 하셨는데요 quyết định gặp
- 언제 khi nào
- 언제 만나기로 하셨는데요? Anh đã hẹn gặp khi nào?
- 누구와 만나기로 하셨는데요? Anh đã hẹn gặp ai?
- 왜 tại sao
- 그러세요 như thế
- 네 bốn
- 시 giờ
- ~에 vào
- 친구와 với bạn
- 약속 hẹn / hẹn gặp
- 있어요 có
- 서둘러 nhanh
- ~야겠어요 phải
- 가야겠어요. Tôi phải đi mới được.
- 공부해야겠어요. Tôi phải học mới được.
- 자야겠어요. Tôi phải đi ngủ mới được.
- 벌써 đã (từ biểu hiện quá khứ)
- 그렇게 như thế / như vậy
- 됐어요 được
- 한국에 온 지 얼마나 됐어요? Bạn đến Hàn Quốc được bao lâu rồi?
- 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn học tiếng Hàn Quốc được bao lâu rồi?
- 세시 ba giờ
- 삼십 ba mươi
- 분 phút
- ~이에요 là
- 반 rưỡi / nửa
- 세시 반 ba rưỡi
- 세시 반이에요. Ba rưỡi.
- 지금 bây giờ
- 몇 mấy
- 시 giờ
- ~예요 là
- 분 phút
- 초 giây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
- Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment