Danh từ + 에다가 (1)
학교 -> 학교에다가, 집 -> 집에다가
커피에다가 우유를 넣어서 마셨어요.
Tôi đã bỏ thêm sữa vào trong cà phê rồi uống.
책을 미리 가방에다가 챙겨 두었어요.
Con đã sửa soạn đặt sách trước vào trong cặp sách rồi.
방에다가 책상을 놓았어요.
Đặt thêm chiếc bàn vào trong phòng.
2. Thường xuyên dùng với các động từ như '놓다 (đặt để, để lại), 두다 (đặt để, để lại), 넣다 (đặt/để/cho/bỏ vào), 담다 (đựng, chứa), 바르다 (bôi, thoa, trát, xức), 쓰다, 꽂다 (cài, gắn, đóng, cắm)'
의자 위에다가 가방을 놓았어요.
Đã đặt cặp sách lên trên ghế.
문 앞에다가 우산을 두었어요.
Đã để chiếc ô ở trước cửa.
커피에다가 우유를 넣었어요.
Đã bỏ thêm sữa vào trong cà phê
접시에다가 과일을 담았어요.
Đã đặt trái cây lên đĩa.
손에다가 로션을 발랐어요.
Đã xoa/bôi kem dưỡng ẩm lên tay.
3. Có thể giản lược '가' trong '에다가'.
나무에다가 물을 주었어요.
=나무에다 물을 주었어요.
Tưới nước vào cây.
4. Có thể sử dụng tráo đổi '에다가' bằng '에 (4)' (xem lại tại đây)
냉장고에다가 우유를 넣어 두었어요.
냉장고에 우유를 넣어 두었어요.
Đã để sữa vào trong tủ lạnh.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment