르 불규칙, ‘르’ irregular
Khi 르 kết hợp với 아/어, 르 sẽ bị bỏ đi và thêm ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào nguyên âm của từ đứng phía trước. Nếu từ đằng trước chứa nguyên âm 아/오, ta thêm ㄹ라. Nếu từ đứng trước chứa các nguyên âm khác 아/오, ta thêm ㄹ러. Tương tự quy tắc kết hợp với 아/어.
Ví dụ,
다르다 + 아/어 => 다(nguyên âmㅏ) + ㄹ라 => 달라요/ 달랐어요 / 달라서
자르다 + 아/어 => 자(nguyên âmㅏ) + ㄹ라 => 잘라요/ 잘랐어요 / 잘라서
빠르다 + 아/어 => 빠(nguyên âmㅏ) + ㄹ라 => 빨라요/ 빨랐어요 / 빨라서
모르다 + 아/어 => 모(nguyên âmㅗ) + ㄹ라 => 몰라요 / 몰랐어요 / 몰라서
고르다 + 아/어 => 고(nguyên âmㅗ) + ㄹ라 => 골라요/ 골랐어요 / 골라서
흐르다 + 아/어 => 흐(nguyên âmㅡ) + ㄹ러 => 흘러요/ 흘렀어요 / 흘러서
기르다 + 아/어 => 기(nguyên âmㅣ) + ㄹ러 => 길러요/ 길렀어요 / 길러서
Một vài câu ví dụ,
제 언니하고 저는 아주 많이 달라요.
Tôi và chị tôi rất là khác biệt.
머리를 잘라서 시원해요.
Vì mới cắt tóc nên thật là mát.
너무 빨라서 못 봤어요.
Quá là nhanh nên tôi chẳng kịp nhìn thấy gì.
한국어를 몰라서 불편했어요.
Vì không biết tiếng Hàn nên thật bất tiện.
아무거나 골라 보세요.
Hãy thử chọn bất cứ thứ gì (bạn muốn).
눈물이 흘러서 안 보였어요.
Nước mắt ứa ra nên tôi đã không nhìn thấy gì cả.
이 채소들을 잘 길러서 팔 거예요.
Tôi sẽ trồng những cây rau này thật tốt rồi sẽ đem bán.
자르다 + 아/어 => 자(nguyên âmㅏ) + ㄹ라 => 잘라요/ 잘랐어요 / 잘라서
빠르다 + 아/어 => 빠(nguyên âmㅏ) + ㄹ라 => 빨라요/ 빨랐어요 / 빨라서
모르다 + 아/어 => 모(nguyên âmㅗ) + ㄹ라 => 몰라요 / 몰랐어요 / 몰라서
고르다 + 아/어 => 고(nguyên âmㅗ) + ㄹ라 => 골라요/ 골랐어요 / 골라서
흐르다 + 아/어 => 흐(nguyên âmㅡ) + ㄹ러 => 흘러요/ 흘렀어요 / 흘러서
기르다 + 아/어 => 기(nguyên âmㅣ) + ㄹ러 => 길러요/ 길렀어요 / 길러서
Một vài câu ví dụ,
제 언니하고 저는 아주 많이 달라요.
Tôi và chị tôi rất là khác biệt.
머리를 잘라서 시원해요.
Vì mới cắt tóc nên thật là mát.
너무 빨라서 못 봤어요.
Quá là nhanh nên tôi chẳng kịp nhìn thấy gì.
한국어를 몰라서 불편했어요.
Vì không biết tiếng Hàn nên thật bất tiện.
아무거나 골라 보세요.
Hãy thử chọn bất cứ thứ gì (bạn muốn).
눈물이 흘러서 안 보였어요.
Nước mắt ứa ra nên tôi đã không nhìn thấy gì cả.
이 채소들을 잘 길러서 팔 거예요.
Tôi sẽ trồng những cây rau này thật tốt rồi sẽ đem bán.
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
Post a Comment