‘ㅂ’ 불규칙 : ‘ㅂ’ irregular verb/adjective
Khi một gốc động từ hay tính từ kết thúc với ‘ㅂ’ được theo sau bởi một đuôi mà bắt đầu với một nguyên âm thì ‘ㅂ’ biến đổi thành ‘우’. Tuy nhiên có hai từ (돕다:giúp đỡ (help), 곱다:đẹp (beautiful) khi gặp một đuôi mà bắt đầu với -아/어(không phải là -으), thì ‘ㅂ’chuyển thành ‘오’.
Động từ/Tính từ (‘ㅂ’ patchim) + đuôi(bắt đầu bởi nguyên âm) => ‘ㅂ’ -> 우
고맙(다) + 아/어, -으 => 고마우 + 어, 고마 + 우
Động từ/Tính từ ㅂ -> 우 thêm đuôi biến thành
고맙(다) + 아/어 => 고마우 => 고마우 + 어 => 고마워
고맙(다) + 으면 => 고마우 => 고마우 + 면 => 고마우면
춥(다) + 아/어 => 추우 => 추우 + 어 => 추워
춥(다) + 으면 => 추우 => 추우 + 면 => 추우면
돕(다) + 아/어 => 도오 => 도오 + 아 => 도와
돕(다) + 아/어 => 도오 => 도오 + 아 => 도와
돕(다) + 으면 => 도우 => 도우 + 면 => 도우면
곱(다) + 아/어 => 고오 => 고오 + 아 => 고와
곱(다) + 으면 => 고우 => 고우 + 면 => 고우면
Có nhiều hơn nữa các động-tính từ bất quy tắc ‘ㅂ’ ở bên dưới.
Động/Tính từ Ý nghĩa -아/어요 -으면
맵다 cay/spicy 매워요 매우면
춥다 lạnh/cold 추워요 추우면
덥다 nóng/ hot 더워요 더우면
무겁다 nặng/heavy 무거워요 무거우면
가볍다 nhẹ/light 가벼워요 가벼우면
아름답다 đẹp/beautiful 아름다워요 아름다우면
Một số câu ví dụ:
이 음식이 너무 매워요.
Món ăn này rất chi là cay.
오늘 날씨가 너무 추워요.
Hôm nay thời tiết rất là lạnh.
한국의 여름은 정말 더워요.
Mùa hè ở Hàn Quốc rất là nóng.
가방이 무거워요.
Chiếc túi này rất là nặng.
경치가 정말 아름다워요.
Quang cảnh này thật là đẹp quá à.
도와 주세요.
Làm ơn giúp tôi với.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Có một vài động/tính từ có đuôi patchim ‘ㅂ’ nhưng không thay đổi hình dạng của chúng khi gặp quy tắc này. Ví dụ,
곱(다) + 으면 => 고우 => 고우 + 면 => 고우면
Có nhiều hơn nữa các động-tính từ bất quy tắc ‘ㅂ’ ở bên dưới.
Động/Tính từ Ý nghĩa -아/어요 -으면
맵다 cay/spicy 매워요 매우면
춥다 lạnh/cold 추워요 추우면
덥다 nóng/ hot 더워요 더우면
무겁다 nặng/heavy 무거워요 무거우면
가볍다 nhẹ/light 가벼워요 가벼우면
아름답다 đẹp/beautiful 아름다워요 아름다우면
Một số câu ví dụ:
이 음식이 너무 매워요.
Món ăn này rất chi là cay.
오늘 날씨가 너무 추워요.
Hôm nay thời tiết rất là lạnh.
한국의 여름은 정말 더워요.
Mùa hè ở Hàn Quốc rất là nóng.
가방이 무거워요.
Chiếc túi này rất là nặng.
경치가 정말 아름다워요.
Quang cảnh này thật là đẹp quá à.
도와 주세요.
Làm ơn giúp tôi với.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Có một vài động/tính từ có đuôi patchim ‘ㅂ’ nhưng không thay đổi hình dạng của chúng khi gặp quy tắc này. Ví dụ,
입(다) : mặc/wear -> 입 + 어요 => 입어요
잡(다) :chộp,tóm,bắt,túm/grab, catch -> 잡 + 아요 => 잡아요
민수 씨가 티셔츠를 입었어요.
Minsu đã mặc một chiếc T-shirt (áo cộc tay).
경찰이 범인을 잡았어요.
Cảnh sát đã tóm được tên tội phạm.
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute
Post a Comment