Danh từ + 처럼
사과=>사과처럼, 사람=>사람처럼
1. Biểu hiện một hành động, hình ảnh, sự vật, sự việc nào đó giống hay tương tự với một thứ nào khác. Có nghĩa tiếng việt là " giống, giống như, như "아이가 어른처럼 말해요.
Tụi nhỏ nói chuyện như người lớn.
나도 너처럼 한국말을 잘하고 싶어.
Tôi cũng muốn nói tiếng Hàn giỏi giống như bạn.
경치가 그림처럼 아름다워요.
Cảnh trí đẹp như một bức tranh.
2. Có biểu hiện tương tự là '같이'.
마음이 바다처럼 넓어요.
마음이 바다같이 넓어요.
Tấm lòng rộng lớn như biển cả.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute
Post a Comment