Danh từ + 한테서
친구=>친구한테서, 부모님=>부모님한테서.
1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này người hoặc cũng có thể là động vật là điểm xuất phát đó. 한테서chủ yếu được sử dụng trong văn nói.남자친구한테서 선물을 받았어요.
Tôi đã nhận được quà từ bạn trai.
고양이한테서 냄새가 많이 나요.
Mùi bốc ra rất nhiều từ con mèo.
2. Sử dụng rất nhiều cùng với các động từ như '듣다, 받다, 배우다, 얻다'.
민수 씨한테서 돈을 받았어요?
Bạn đã nhận tiền từ Min-su à?
친구한테서 이 책을 얻었어요.
Tôi đã nhận cuốn sách này từ bạn của tôi.
3. Ở '한테서' thì có thể lược bỏ '서'.
친구한테서 그 소식을 들었어요.
=친구한테 그 소식을 들었어요.
Tôi đã nghe tin tức đó từ bạn.
그 이야기는 친구한테(서) 들었어요.
Câu chuyện đó tôi nghe từ một người bạn.
언니한테(서) 이메일을 받았어요.
Tôi nhận được thư điện tử từ chị gái.
4. Có biểu hiện tương tự là '에게서'.
친구한테서 생일 초대를 받았어요.
친구에게서 생일 초대를 받았어요.
Tôi đã nhận được lời mời dự sinh nhật từ người bạn.
5. Trường hợp đối tượng cần phải kính trọng, thì sử dụng 께 thay cho 한테서.
어머니께 전화를 받았어요.
Tôi nhận được điện thoại từ mẹ.
선생님께 책을 빌렸습니다.
Tôi đã mượn thầy quyển sách.
제 생일날 부모님께 용돈을 받았습니다.
Tôi nhận được tiền tiêu vặt từ bố mẹ vào ngày sinh nhật.
Có một ngữ pháp tương tự với 한테서 là 에게서 (Bấm vào đây để xem)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute
Post a Comment