Bài 10: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp
<Trang 93> 발음 Phát âm<Trang 94> 문법
1.
3.
1.
1) 교실에 학생이 몇 명 있어요? Lớp học có bao nhiêu học sinh?
2) 책이 몇 권 있어요? Sách có bao nhiêu cuốn?
3) 지금 카드가 몇 장 있어요? Bây giờ thẻ/ thiệp có bao nhiêu cái?
4) 어제 커피를 몇 잔 마셨어요? Hôm qua đã uống mấy ly cà phê?
5) 어제 밥을 몇 그릇 먹었어요? Hôm qua đã ăn bao nhiêu chén/ bát cơm?
6) 마트에서 무슨 과일을 얼마나 샀어요? Đã mua bao nhiêu trái cây gì ở siêu thị?
2.
Đáp án
1) 로
2) 으로
3) 은/이
4) 는, 에
다니다: Ghé qua, lui tới, đi đi về về (địa điểm thường xuyên đi đến)
5) 에서, 를
6) 에, 가
7) 하고
8) 하고, 를
불고기: Thịt bò nướng
9) 에서
동대문 시장: Chợ Dongtemun
10) 는/가, 에서, 을
2.
1) 로
2) 으로
3) 은/이
4) 는, 에
다니다: Ghé qua, lui tới, đi đi về về (địa điểm thường xuyên đi đến)
5) 에서, 를
6) 에, 가
7) 하고
8) 하고, 를
불고기: Thịt bò nướng
9) 에서
동대문 시장: Chợ Dongtemun
10) 는/가, 에서, 을
2.
Xem lại từ vựng ở bài 8: http://hanquoclythu.blogspot.com/2018/03/kiip-so-cap-1-bai-8-giay-thao-nay-bao.html
1) 병
2) 그릇
떡국: Món súp bánh bột gạo, canh tok
주문하다: Đặt hàng
3) 마리
4) 장
영화표: Vé xem phim
5) 잔
하루: Một ngày
6) 권
서점: Nhà sách
다섯: 5
7) 통, 포기
배추: Cải thảo
8) 분, 명
9) 인분
1) 병
2) 그릇
떡국: Món súp bánh bột gạo, canh tok
주문하다: Đặt hàng
3) 마리
4) 장
영화표: Vé xem phim
5) 잔
하루: Một ngày
6) 권
서점: Nhà sách
다섯: 5
7) 통, 포기
배추: Cải thảo
8) 분, 명
9) 인분
3.
1) 샀어요?
양복: Âu phục
2) 받았어요.
줬어요?
3) 봤어요.
재미있었어요?
4) 먹었어요.
맛있었어요.
N들: Những N, các N
5) 올 거예요.
우산: Dù, ô
가지다: Mang, cầm, có
4.
양복: Âu phục
2) 받았어요.
줬어요?
3) 봤어요.
재미있었어요?
4) 먹었어요.
맛있었어요.
N들: Những N, các N
5) 올 거예요.
우산: Dù, ô
가지다: Mang, cầm, có
4.
1) 안 가요/가지 않았어요.
오늘은 수업이 없어요.
2) 일찍 안 잤어요./일찍 자지
않았어요.
일이 많았어요.
오늘은 수업이 없어요.
2) 일찍 안 잤어요./일찍 자지
않았어요.
일이 많았어요.
일찍: Sớm
3) 안 샀어요./ 사지 않았어요.
옷이 너무 비쌌어요.
4) 전화 안 했어요./전화하지
않았어요.
어제 시간이 없었어요.
<Trang 97> 말하기
3) 안 샀어요./ 사지 않았어요.
옷이 너무 비쌌어요.
4) 전화 안 했어요./전화하지
않았어요.
어제 시간이 없었어요.
<Trang 97> 말하기
1.
1) 교실에 학생이 몇 명 있어요? Lớp học có bao nhiêu học sinh?
2) 책이 몇 권 있어요? Sách có bao nhiêu cuốn?
3) 지금 카드가 몇 장 있어요? Bây giờ thẻ/ thiệp có bao nhiêu cái?
4) 어제 커피를 몇 잔 마셨어요? Hôm qua đã uống mấy ly cà phê?
5) 어제 밥을 몇 그릇 먹었어요? Hôm qua đã ăn bao nhiêu chén/ bát cơm?
6) 마트에서 무슨 과일을 얼마나 샀어요? Đã mua bao nhiêu trái cây gì ở siêu thị?
2.
가방 가게 Cửa hàng túi xách
가: 어서오세요. Xin mời vào
나: 여기에 배낭 있어요? Cho hỏi ở đây có ba lô không ạ?
가: 네, 여기 있어요. Vâng, ở đây có đấy ạ.
나: 이 배낭 얼마예요? Cái ba lô này bao nhiêu ạ?
가: 5만 원이에요. 50.000 won ạ
나: 아, 그래요? 좀 비싸네요. 저 배낭은 얼마예요? A, vậy sao? Hơi đắt ạ. Cái ba lô kia bao nhiêu ạ?
가: 4만 원이에요. 40.000 ạ
나: 그럼 저걸로 주세요. Vậy thì vui lòng cho tôi cái đó.
*저걸 = 저것을
<Trang 99> 읽기
가: 어서오세요. Xin mời vào
나: 여기에 배낭 있어요? Cho hỏi ở đây có ba lô không ạ?
가: 네, 여기 있어요. Vâng, ở đây có đấy ạ.
나: 이 배낭 얼마예요? Cái ba lô này bao nhiêu ạ?
가: 5만 원이에요. 50.000 won ạ
나: 아, 그래요? 좀 비싸네요. 저 배낭은 얼마예요? A, vậy sao? Hơi đắt ạ. Cái ba lô kia bao nhiêu ạ?
가: 4만 원이에요. 40.000 ạ
나: 그럼 저걸로 주세요. Vậy thì vui lòng cho tôi cái đó.
*저걸 = 저것을
<Trang 99> 읽기
제 친구 이름은 타나카 히로시예요. 일본에서 왔어요. 한국에서 일해요. 지금 강남에 혼자 살아요. 가족들은 모두 일본에 있어요. 가족은 모두 4명이에요. 아내하고 아들 한 명, 딸 한 명이 있어요. 타나카 히로시 씨는 한국 음식을 아주 좋아해요. 특히 불고기를 좋아해요. 그리고 한국 노래를 아주 잘해요.
Bạn tôi tên là Tanaka Hirosi. Đến từ Nhật Bản. Làm việc tại Hàn Quốc. Bây giờ đang sống một mình ở KangNam. Tất cả người nhà đều ở Nhật Bản. Gia đình cậu ấy có tất cả 4 người. Có vợ, 1 người con trai, 1 người con gái. Tanaka Hirosi rất thích đồ ăn Hàn Quốc. Cậu ấy đặc biệt thích món Bulgogi. Và hát tiếng Hàn rất hay.
Đáp án:
1) 친구 (타나카 히로시)를 소개해요.
2) 네 명이에요.
3) 한국 음식을 아주 좋아해요.
특히 불고기를 좋아해요.
<Trang 99> 쓰기
Bạn tôi tên là Tanaka Hirosi. Đến từ Nhật Bản. Làm việc tại Hàn Quốc. Bây giờ đang sống một mình ở KangNam. Tất cả người nhà đều ở Nhật Bản. Gia đình cậu ấy có tất cả 4 người. Có vợ, 1 người con trai, 1 người con gái. Tanaka Hirosi rất thích đồ ăn Hàn Quốc. Cậu ấy đặc biệt thích món Bulgogi. Và hát tiếng Hàn rất hay.
Đáp án:
1) 친구 (타나카 히로시)를 소개해요.
2) 네 명이에요.
3) 한국 음식을 아주 좋아해요.
특히 불고기를 좋아해요.
<Trang 99> 쓰기
① 친구 이름은 뭐예요? Tên người bạn (bạn bè) là gì?
② 친구는 어디에서 왔어요? Người bạn ấy đến từ đâu?
③ 지금 어디에 살아요? Bây giờ đang sống ở đâu?
④ 가족은 어디에 있어요? 가족은 몇 명이에요? Gia đình ở đâu? Gia đình có mấy người?
⑤ 무엇을 좋아해요? Thích cái gì
⑥ 무엇을 잘해요? Giỏi cái gì?
<Trang 100> 어휘 및 표현
② 친구는 어디에서 왔어요? Người bạn ấy đến từ đâu?
③ 지금 어디에 살아요? Bây giờ đang sống ở đâu?
④ 가족은 어디에 있어요? 가족은 몇 명이에요? Gia đình ở đâu? Gia đình có mấy người?
⑤ 무엇을 좋아해요? Thích cái gì
⑥ 무엇을 잘해요? Giỏi cái gì?
<Trang 100> 어휘 및 표현
- 김치: Kim chi
- 가지다: Mang, cầm, có…
- 떡국: Canh bánh gạo
- 맥주: Bia (Mạch tửu)
- 멋있다: Ngon
- 배낭: Ba lô
- 배추: Cải thảo
- 불고기: Món thịt bò/ heo thái mỏng tẩm gia vị nướng
- 서점: Nhà sách
- 주문하다: Đặt hàng
- 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là…
- 포기: Cây, củ, nhành cây…
- 하루: Một ngày.
- 가지다: Mang, cầm, có…
- 떡국: Canh bánh gạo
- 맥주: Bia (Mạch tửu)
- 멋있다: Ngon
- 배낭: Ba lô
- 배추: Cải thảo
- 불고기: Món thịt bò/ heo thái mỏng tẩm gia vị nướng
- 서점: Nhà sách
- 주문하다: Đặt hàng
- 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là…
- 포기: Cây, củ, nhành cây…
- 하루: Một ngày.
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment