•두 사람은 주말에 뭐 했어요? Hai người đã làm gì vào cuối tuần?
- 가족: Gia đình
- 노래: Bài hát
- 달력: Lịch
- 먹다: Ăn
- 부르다: Kêu, gọi….
- 노래 부르다: Hát
- 생일: Sinh nhật
- 선물: Quà
- 아들: Con trai (con là con trai)
- 일요일: Chủ nhật
- 잔치: Bữa tiệc
- 주다: Cho, tặng…
- 주말: Cuối tuần
- 축하하다: Chúc mừng
- 케이크: Bánh kem
- 토요일: Thứ bảy
- 파티: Tiệc (party)
<Trang 86> 어휘
1.
① 결혼: Kết hôn
② 생일: Sinh nhật
③ 약속: Cuộc hẹn, lời hứa hẹn
④ 음식: Thức ăn
2.
- 작년: Năm ngoái
- 어제: Hôm qua
- 지난주: Tuần trước
- 올해: Năm nay
- 이번 달: Tháng này
- 내일: Ngày mai
- 다음 달: Tháng tới
- 내년: Năm tới, năm sau
- 그저께: Hôm kia
- 오늘: Hôm nay
- 모레: Ngày mốt, ngày kia (Ngày mai của ngày mai)
- 요일: Thứ
- 월요일: Thứ 2 (월: Nguyệt)
- 화요일: Thứ 3 (화: Hỏa)
- 수요일: Thứ 4 (수: Thủy)
- 목요일: Thứ 5 (목: Mộc)
- 금요일: Thứ 6 (금: Kim)
- 토요일: Thứ 7 (토: Thổ)
- 일요일: Chủ nhật (일: Nhật)
<Trang 86> 대화
① 결혼: Kết hôn
② 생일: Sinh nhật
③ 약속: Cuộc hẹn, lời hứa hẹn
④ 음식: Thức ăn
2.
- 작년: Năm ngoái
- 어제: Hôm qua
- 지난주: Tuần trước
- 올해: Năm nay
- 이번 달: Tháng này
- 내일: Ngày mai
- 다음 달: Tháng tới
- 내년: Năm tới, năm sau
- 그저께: Hôm kia
- 오늘: Hôm nay
- 모레: Ngày mốt, ngày kia (Ngày mai của ngày mai)
- 요일: Thứ
- 월요일: Thứ 2 (월: Nguyệt)
- 화요일: Thứ 3 (화: Hỏa)
- 수요일: Thứ 4 (수: Thủy)
- 목요일: Thứ 5 (목: Mộc)
- 금요일: Thứ 6 (금: Kim)
- 토요일: Thứ 7 (토: Thổ)
- 일요일: Chủ nhật (일: Nhật)
<Trang 86> 대화
- 미 화: 마리아 씨, 주말에 뭐 했어요?
Maria, cậu đã làm gì cuối tuần thế?
- 마리아: 친구하고 저녁을 먹었어요. 미화 씨는 뭐 했어요?
Tớ đã ăn tối cùng bạn. Mi Hoa thì đã làm gì vậy?
- 미 화: 토요일에 민호 생일 파티를 했어요.
Thứ 7 tớ đã đi ăn tiệc sinh nhật của MinHo
- 마리아: 그래요? 무슨 선물을 했어요?
Vậy hả? Cậu đã tặng quà gì vậy?
- 미 화: 축구공을 사줬어요
Tớ đã mua tặng quả bóng đá.
1. 마리아 씨는 주말에 누구를 만났어요?
마리아 đã gặp ai vào cuối tuần?
① 남편 ② 친구 ③ 부모님 ④ 선생님
① Chồng ② Bạn bè ③ Bố mẹ ④ Thầy (cô) giáo
2. 토요일에 누구 생일이었어요?
Sinh nhật ai vào thứ bảy?
① 마리아 씨 ② 미화 씨 ③ 미화 씨 아들 ④ 흐엉 씨 아들
① Maria ② Mi Hoa ③ Con trai của Mi Hoa ④ Con trai 흐엉
<Trang 86>
<Trang 87>
제시카: 타나카 씨 생일 파티가 언제예요?
마리아: 이월 이십오일이에요.
제시카: 어! 그럼 이번 주 일요일이에요?
마리아: 네. 제시카 씨도 생일 파티에 가요?
제시카: 음, 글쎄요. 생일 파티에 누가 와요?
마리아: 아마 흐엉 씨, 영호 씨, 썸낭 씨가 올 거예요.
Chủ nhật tuần này là sinh nhật 타나카. Vì vậy hôm qua tôi đã đến trung tâm bách hóa. Đã có nhiều người trung tâm bách hóa. 타나카 thích màu xanh da trời. Vì thế nên tôi đã mua chiếc cà vạt màu xanh da trời. 타나카 có lẽ sẽ thích. Và bạn bè lớp chúng tôi cũng đã viết thiệp chúc mừng.
- 파란색: Màu xanh da trời
- 넥타이: Cà vạt
- 축하 카드: Thiệp chúc mừng
<Trang 90> 쓰기
- 누구 생일이에요? Sinh nhật ai?
- 무슨 이야기를 해요? Trò chuyện gì với nhau?
- 누가 카드를 썼어요? Ai đã viết thiệp?
<Trang 91> 어휘 및 표현
○특별한 생일에는 어떤 것이 있을까요? Bữa tiệc sinh nhật đặc biệt có những cái gì?
- 백일: 아이가 태어나서 백일이 되는 날이에요.
Lễ 100 ngày: Là ngày đứa trẻ chào đời được 100 ngày
- 돌: 아이가 태어나서 1년이 되는 날이에요. 돌잔치를 하고 돌잡이도 해요
Maria, cậu đã làm gì cuối tuần thế?
- 마리아: 친구하고 저녁을 먹었어요. 미화 씨는 뭐 했어요?
Tớ đã ăn tối cùng bạn. Mi Hoa thì đã làm gì vậy?
- 미 화: 토요일에 민호 생일 파티를 했어요.
Thứ 7 tớ đã đi ăn tiệc sinh nhật của MinHo
- 마리아: 그래요? 무슨 선물을 했어요?
Vậy hả? Cậu đã tặng quà gì vậy?
- 미 화: 축구공을 사줬어요
Tớ đã mua tặng quả bóng đá.
1. 마리아 씨는 주말에 누구를 만났어요?
마리아 đã gặp ai vào cuối tuần?
① 남편 ② 친구 ③ 부모님 ④ 선생님
① Chồng ② Bạn bè ③ Bố mẹ ④ Thầy (cô) giáo
2. 토요일에 누구 생일이었어요?
Sinh nhật ai vào thứ bảy?
① 마리아 씨 ② 미화 씨 ③ 미화 씨 아들 ④ 흐엉 씨 아들
① Maria ② Mi Hoa ③ Con trai của Mi Hoa ④ Con trai 흐엉
<Trang 86>
<Trang 87>
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích cách dùng và các ví dụ về ngữ pháp
동사·형용사 았/었
1.
- 자전거: Xe đạp
- 어제: Hôm qua
- 동화책: Truyện thiếu nhi, truyện tranh
- 기다리다: Chờ đợi
- 그저께: Hôm kia
- 청소하다: Quét dọn, lau chùi
- 지난주: Tuần trước
2.
- 가다: Đi
- 찍다: Chụp (ảnh), đóng (dấu)…
- 많다: Nhiều
- 먹다: Ăn
- 사다: Mua
- 재미있다: Thú vị
- 맛있다: Ngon
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
3.
1) 어제 몇 시에 일어났어요? Hôm qua đã thức dậy lúc mấy giờ?
2) 어제 몇 시에 아침을 먹었어요? Hôm qua đã ăn sáng lúc mấy giờ?
3) 어제 몇 시에 공부했어요? Hôm qua đã học lúc mấy giờ
4) 어제 몇 시에 잤어요? Hôm qua đã ngủ lúc mấy giờ
<Trang 87>
1.
- 자전거: Xe đạp
- 어제: Hôm qua
- 동화책: Truyện thiếu nhi, truyện tranh
- 기다리다: Chờ đợi
- 그저께: Hôm kia
- 청소하다: Quét dọn, lau chùi
- 지난주: Tuần trước
2.
- 가다: Đi
- 찍다: Chụp (ảnh), đóng (dấu)…
- 많다: Nhiều
- 먹다: Ăn
- 사다: Mua
- 재미있다: Thú vị
- 맛있다: Ngon
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
3.
1) 어제 몇 시에 일어났어요? Hôm qua đã thức dậy lúc mấy giờ?
2) 어제 몇 시에 아침을 먹었어요? Hôm qua đã ăn sáng lúc mấy giờ?
3) 어제 몇 시에 공부했어요? Hôm qua đã học lúc mấy giờ
4) 어제 몇 시에 잤어요? Hôm qua đã ngủ lúc mấy giờ
<Trang 87>
2.
1) 우리 반에서 누가 가장 운동을 좋아해요? Trong lớp của tụi mình thì ai thích vận động thể thao nhất? (가장: Nhất)
2) 우리 반에서 누가 가장 요리를 잘 해요? Trong lớp chúng ta ai nấu ăn giỏi nhất?
3) 우리 반에서 누가 가장 노래를 잘 해요? Trong lớp chúng ta ai hát hay nhất?
<Trang 89> 듣기
1) 우리 반에서 누가 가장 운동을 좋아해요? Trong lớp của tụi mình thì ai thích vận động thể thao nhất? (가장: Nhất)
2) 우리 반에서 누가 가장 요리를 잘 해요? Trong lớp chúng ta ai nấu ăn giỏi nhất?
3) 우리 반에서 누가 가장 노래를 잘 해요? Trong lớp chúng ta ai hát hay nhất?
<Trang 89> 듣기
제시카: 타나카 씨 생일 파티가 언제예요?
마리아: 이월 이십오일이에요.
제시카: 어! 그럼 이번 주 일요일이에요?
마리아: 네. 제시카 씨도 생일 파티에 가요?
제시카: 음, 글쎄요. 생일 파티에 누가 와요?
마리아: 아마 흐엉 씨, 영호 씨, 썸낭 씨가 올 거예요.
1. 타나카 씨 생일 파티는 언제예요? Tiệc sinh nhật 타나카 vào khi nào?
① 1월 25일 ② 2월 25일 ③ 5월 13일 ④ 5월 25일
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 타나카 씨의 생일은 지난 주 일요일이었어요. ( ) Sinh nhật 타나카 vào chủ nhật tuần trước.
2) 제시카 씨는 타나카 씨의 생일을 몰랐어요. ( ) 제시카 đã không biết sinh nhật của 타나카
3) 영호 씨는 아마 생일 파티에 갈 거예요. ( ) 영호 có lẽ sẽ đến sinh nhật 아마
<Trang 89> 말하기
① 1월 25일 ② 2월 25일 ③ 5월 13일 ④ 5월 25일
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 타나카 씨의 생일은 지난 주 일요일이었어요. ( ) Sinh nhật 타나카 vào chủ nhật tuần trước.
2) 제시카 씨는 타나카 씨의 생일을 몰랐어요. ( ) 제시카 đã không biết sinh nhật của 타나카
3) 영호 씨는 아마 생일 파티에 갈 거예요. ( ) 영호 có lẽ sẽ đến sinh nhật 아마
<Trang 89> 말하기
- 생일이 몇 월 며칠이에요? Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy? (며칠: Ngày mấy)
- 칠월 삼십일이에요. Vào ngày 30 tháng 9
- 무슨 요일이에요? Là vào thứ mấy thế?
- 화요일이에요. Thứ 3 cậu ạ
<Trang 90> 읽기
- 칠월 삼십일이에요. Vào ngày 30 tháng 9
- 무슨 요일이에요? Là vào thứ mấy thế?
- 화요일이에요. Thứ 3 cậu ạ
<Trang 90> 읽기
이번 주 일요일은 타나카 씨 생일입니다. 그래서 저는 어제 백화점에 갔습니다. 백화점에 사람들이 많았습니다. 타나카 씨는 파란색을 좋아합니다. 그래서 저는 파란 색 넥타이를 샀습니다. 아마 타나카 씨가 좋아할 겁니다. 그리고 우리 반 친구들이 축하 카드도 썼습니다.
Chủ nhật tuần này là sinh nhật 타나카. Vì vậy hôm qua tôi đã đến trung tâm bách hóa. Đã có nhiều người trung tâm bách hóa. 타나카 thích màu xanh da trời. Vì thế nên tôi đã mua chiếc cà vạt màu xanh da trời. 타나카 có lẽ sẽ thích. Và bạn bè lớp chúng tôi cũng đã viết thiệp chúc mừng.
- 파란색: Màu xanh da trời
- 넥타이: Cà vạt
- 축하 카드: Thiệp chúc mừng
<Trang 90> 쓰기
- 누구 생일이에요? Sinh nhật ai?
- 무슨 이야기를 해요? Trò chuyện gì với nhau?
- 누가 카드를 썼어요? Ai đã viết thiệp?
<Trang 91> 어휘 및 표현
- 거기: Chỗ đó, nơi đó, cái đó, ai đó...
- 그저께: Hôm kia
- 건강하다: Khỏe mạnh, khỏe khoắn
- 결혼: Kết hôn
- 내년: Năm sau
- 넥타이: Cà vạt
- 눈: Mắt, tuyết
- 다음 달: Tháng tới, tháng sau
- 동화책: Truyện tranh, truyện thiếu nhi
- 미역국: Canh rong biển
- 반: Ban, lớp
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
- 선물: Quà
- 수요일: Thứ 4
- 아마: Có lẽ
- 올해: Năm nay
- 이번 달: Tháng này
- 이번 주: Tuần này
- 일과: Công việc hàng ngày, việc học hàng ngày
- 일요일: Chủ nhật
- 자전거: Xe đạp
- 작년: Năm ngoái
- 잔치: Tiệc, bữa tiệc
- 좋다: Tốt, đẹp, hay, ngon…
- 주다: Cho, tặng
- 지난달: Tháng trước
- 지난주: Tuần trước
- 청소하다: Lau dọn, quét dọn, lau chùi
- 축구공: Quả bóng đá
- 축하: Sự chúc mừng, lời chúc mừng
- 케이크: Bánh kem
- 파란색: Màu xanh da trời
- 항상: Luôn luôn
- 화요일: Thứ 3
- 몇 월 며칠이에요? Vào/ là gày mấy tháng mấy?
- 무슨 요일이에요? Vào/ là thứ mấy?
- 생일 축하하다: Chúc mừng sinh nhật
- 선물을 주다: Tặng quà
- 언제예요? Là khi nào? Vào khi nào
- 파티를 하다: Làm tiệc, tổ chức tiệc
<Trang 92> 문화
- 그저께: Hôm kia
- 건강하다: Khỏe mạnh, khỏe khoắn
- 결혼: Kết hôn
- 내년: Năm sau
- 넥타이: Cà vạt
- 눈: Mắt, tuyết
- 다음 달: Tháng tới, tháng sau
- 동화책: Truyện tranh, truyện thiếu nhi
- 미역국: Canh rong biển
- 반: Ban, lớp
- 삼계탕: Món gà hầm sâm
- 선물: Quà
- 수요일: Thứ 4
- 아마: Có lẽ
- 올해: Năm nay
- 이번 달: Tháng này
- 이번 주: Tuần này
- 일과: Công việc hàng ngày, việc học hàng ngày
- 일요일: Chủ nhật
- 자전거: Xe đạp
- 작년: Năm ngoái
- 잔치: Tiệc, bữa tiệc
- 좋다: Tốt, đẹp, hay, ngon…
- 주다: Cho, tặng
- 지난달: Tháng trước
- 지난주: Tuần trước
- 청소하다: Lau dọn, quét dọn, lau chùi
- 축구공: Quả bóng đá
- 축하: Sự chúc mừng, lời chúc mừng
- 케이크: Bánh kem
- 파란색: Màu xanh da trời
- 항상: Luôn luôn
- 화요일: Thứ 3
- 몇 월 며칠이에요? Vào/ là gày mấy tháng mấy?
- 무슨 요일이에요? Vào/ là thứ mấy?
- 생일 축하하다: Chúc mừng sinh nhật
- 선물을 주다: Tặng quà
- 언제예요? Là khi nào? Vào khi nào
- 파티를 하다: Làm tiệc, tổ chức tiệc
<Trang 92> 문화
특별한 생일 잔치 Tiệc sinh nhật đặc biệt
○특별한 생일에는 어떤 것이 있을까요? Bữa tiệc sinh nhật đặc biệt có những cái gì?
- 백일: 아이가 태어나서 백일이 되는 날이에요.
Lễ 100 ngày: Là ngày đứa trẻ chào đời được 100 ngày
- 돌: 아이가 태어나서 1년이 되는 날이에요. 돌잔치를 하고 돌잡이도 해요
Thôi nôi: Là ngày đứa trẻ sinh ra được 1 tuổi. (Họ) tổ chức tiệc và làm nghi lễ 돌잡이
(* 돌잡이: Nghi lễ bày nhiều đồ vật khác nhau lên bàn tiệc sinh nhật đầu tiên của đứa trẻ và để cho đứa trẻ chọn lấy, qua đó dự đoán tương lai của đứa trẻ.)
- 환갑: 나이가 61세가 되는 날이에요. 환갑 잔치를 해요.
Lục tuần: Là ngày được 61 tuổi. (Người ta) tổ chức tiệc lục tuần
- 칠순: 나이가 70세가 되는 날이에요. 칠순 잔치를 해요.
Bảy mươi tuổi: Là ngày được 70 tuổi. (Người ta) làm tiệc 70 tuổi
○ 생일 축하 인사는 어떻게 할까요? Chúc mừng sinh nhật như thế nào
- 생일 축하해요. Chúc mừng sinh nhật
- 생신 축하드립니다. Chúc mừng sinh nhật (Hình thức kính ngữ)
- 건강하세요. Khỏe mạnh nhé
- 건강하게 오래 사세요. Chúc sống lâu khỏe mạnh
- 만수무강하세요. Vạn thọ vô cương
○ 생일 축하 노래를 한국 말로 배워 볼까요? Hãy thử học bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn nhé?
(* 돌잡이: Nghi lễ bày nhiều đồ vật khác nhau lên bàn tiệc sinh nhật đầu tiên của đứa trẻ và để cho đứa trẻ chọn lấy, qua đó dự đoán tương lai của đứa trẻ.)
- 환갑: 나이가 61세가 되는 날이에요. 환갑 잔치를 해요.
Lục tuần: Là ngày được 61 tuổi. (Người ta) tổ chức tiệc lục tuần
- 칠순: 나이가 70세가 되는 날이에요. 칠순 잔치를 해요.
Bảy mươi tuổi: Là ngày được 70 tuổi. (Người ta) làm tiệc 70 tuổi
○ 생일 축하 인사는 어떻게 할까요? Chúc mừng sinh nhật như thế nào
- 생일 축하해요. Chúc mừng sinh nhật
- 생신 축하드립니다. Chúc mừng sinh nhật (Hình thức kính ngữ)
- 건강하세요. Khỏe mạnh nhé
- 건강하게 오래 사세요. Chúc sống lâu khỏe mạnh
- 만수무강하세요. Vạn thọ vô cương
○ 생일 축하 노래를 한국 말로 배워 볼까요? Hãy thử học bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn nhé?
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment