-- Facebook Pixel Code -->

[KIIP Trung cấp 1] Bài 17: 문화 체험과 경험 Kinh nghiệm và trải nghiệm văn hóa

Bài 17: 문화 체험과 경험 Kinh nghiệm và trải nghiệm văn hóa

문제 1. 사람들이 지금 무엇을 하고 있는 것 같습니까? Bạn nghĩ mọi người đang làm gì thế?
문제 2. 어떤 행사에 관한 포스터입니까? Tâm áp phích (poster) liên quan đến sự kiện nào?
문제 3. 여러분은 어떤 문화 체험을 해 봤습니까? Các bạn đã thử trải nghiệm văn hóa nào rồi?
<Trang 171>
1. 문화 체험 종류 및 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến các loại trải nghiệm văn hóa
다례 체험: Trải nghiệm trà đạo
- 무릎을 꿇고 앉다: Ngồi kiểu quỳ gối
- 다식을 먹다: Ăn bánh trà
- 차를 우려내다: Pha trà (Ngâm trà trong nước 1 khoảng thời gian ngắn)
- 차를 올리다: Rót trà (Nâng bình trà lên và rót)
- 두 손으로 차를 따르다: Đưa mời trà bằng hai tay
- 다례 시연을 보다: Xem biểu diễn trà đạo

한복 입기 체험: Trải nghiệm mặc Hanbok
- 속바지와 속치마를 입다: Mặc (속바지) quần lót và (속치마) váy lót bên trong
- 허리끈을 매다: Buộc thắt lưng
- 옷고름을 매다: Buộc dây nơ áo
- 버선을 신다: Mang tất truyền thống (버선)
- 마고자를 입다: Mặc áo 마고자 (áo khoác ngoài của đàn ông trong đồ truyền thống Hanbok)
- 두루마기를 입다: Mặc áo 두루마기 (một loại áo choàng truyền thống của Hàn Quốc mặc ngoài hanbok).

템플스테이: (Temple stay) Việc ở lại chùa trải nghiệm văn hóa, lễ nghi ở chùa
- 예불을 드리다: Lễ phật, dâng lễ phật, lạy phật
- 사찰을 순례하다: Hành hương đến chùa
- 참선하다: Đi tu
- 공양을 하다: Ăn uống trong phật giáo
- 108배를 하다: Cúi gập lạy 108 lần
- 명상을 하다: Thiền định

사물놀이 체험: Trải nghiệm Samulnori (một loại hình diễn tấu truyền thống Hàn Quốc)
- 사물놀이의 유래를 배우다: Tìm hiểu nguồn gốc của Samulnori
- 전통 악기를 연주해 보다: Xem biểu diễn nhạc cụ truyền thống
- 시범을 보다: Xem thị phạm (Thị phạm là biểu diễn mẫu để người khác làm theo)
- 사물놀이 체험: Trải nghiệm Samulnori
- 장단을 익히다: Làm quen nhịp phách
- 전통 음악을 듣다: Nghe nhạc truyền thống

<Trang 173>
2. 체험 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến trải nghiệm
- 체험 참가 신청을 하다: Đăng ký tham gia trải nghiệm
- 문화 탐방을 하다: Khám phá văn hóa
- 시범을 보고 직접 만들어 보다: Xem thị phạm (xem mẫu) và trực tiếp làm thử
- 체험 행사가 진행되다: Buổi trải nghiệm/ sự kiện trải nghiệm được tiến hành
- 가족 단위로 신청하다: Đăng ký theo gia đình
- 체험 행사에 참가하다: Tham gia sự kiện trải nghiệm/ buổi trải nghiệm

국립중앙박물관: Viện bảo tàng trung ương quốc gia
- 도자기 체험: Trải nghiệm đồ gốm sứ
- 한국화 체험: Trải nghiệm Hàn Quốc hóa
- 나전 체험: Trải nghiệm đồ xà cừ
- 인장 체험: Trải nghiệm con dấu
- 유물 관람: Xem di tích, di vật

한국문화의 집: Nhà văn hóa Hàn Quốc
- 한지 공예: Thủ công mỹ nghệ Hanji (giấy truyền thống Hàn Quốc)
- 장신구 만들기 체험: Trải nghiệm làm đồ trang sức
- 자수 공예: Thủ công thêu thùa
- 탈춤 배우기: Việc học Múa mặt nạ (một trong những điệu múa truyền thống Hàn Quốc)
- 택견 체험: Trải nghiệm võ Teakkyon

<Trang 174> 문법
Hãy nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về ngữ pháp và các ví dụ
[동사/황용사] + (으)ㄴ/는 척하다
Biểu hiện môt hành động/ trạng thái nào đó trên thực tế không phải là như vậy, nhưng lại tô điểm, thể hiện nó giống như thế. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'làm như, giả vờ, giả bộ như, tỏ ra như'.
Trường hợp của động từ, khi nói về tình huống, hoàn cảnh quá khứ thì sử dụng dạng '(으)ㄴ 척하다'.
Nếu phía trước đi với danh từ dùng dạng '인 척하다'.
Từ vưng tham khảo
- 잠 깨다: Tỉnh dậy, tỉnh giấc
- 성의: Thành ý
- 넘어지다: Vấp ngã
- 창피하다: Xấu hổ
1.
- (1) 혼나다: Bị la mắng
- (3) 벨을 누르다: Nhấn chuông
2.
- 깜짝: Bất ngờ
- (2) 싸우다: Cãi vả, xung đột, đánh lộn

<Trang 175>
[동사] + (으)ㄹ 뻔하다
Đứng sau động từ thể hiện một việc dù khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra. Nghĩa tương ứng trong tiếng Việt là “suýt chút nữa, gần như/suýt nữa thì/suýt thì (đã xảy ra chuyện gì đó)” và thường được dùng với những động từ mang ý nghĩa không mong muốn, nên khi những động từ đó không xảy ra sẽ là điều may mắn. Lúc này '뻔하다' luôn luôn được dùng dưới dạng '뻔했다' (luôn dùng ở thì quá khứ).
Khi nói thổi phồng, cường điệu hóa về tình huống, hoàn cảnh đã từng có trong quá khứ thì sử dụng dạng '아/어서 죽을 뻔하다'.
Từ vựng tham khảo
1.
- 횡단보도: Lối qua đường cho người đi bộ
- 고개: Cổ gáy
- 숙이다: Cúi (đầu)
- 사고를 당하다: Bị tai nạn
- (1) 접시를 깨다: Làm vỡ đĩa, làm bể đĩa
- (2) 허리를 다치다: Bị thương ở lưng
- (3) 가방을 두고 내리다: Để quên túi xách, để quên cặp
- (4) 수첩: Sổ tay
2.
- 삼키다: Nuốt
- 미끄러지다: Trượt ngã, trượt chân
- 지각하다: Nhận ra, nhận thấy, nhận biết
- 태우다: Cháy
- 놓치다: Lỡ mất, vuột mất
- 장난하다: Chơi đùa, nô đùa
- (1)뛰어가다: Chạy nhanh
- 빗길: Đường mưa
- (2) 굽다: Nướng
- (3) 자명종: Đồng hồ báo thức

<Trang 176> 말하기
- 바야르: 메이 씨, 전통문화 체험을 해 본 적이 있어요?
Mei à, Bạn đã bao giờ thử trải nghiệm văn hóa truyền thống chưa?
- 메 이: 네, 전통 혼례 체험을 해 본 적이 있어요.
Ừ, tớ đã từng thử trải nghiệm hôn lễ truyền thống rồi.
- 바야르 : 전통 혼례 체험이요? 그건 어떻게 하는 거예요?
Hôn lễ truyền thống hả? Cái đó làm như thế nào vậy?
- 메 이: 한복을 입고 한국 전통 결혼식 체험을 하는 거예요.
그런데 제가 절을 하다가 치마를 밟고 넘어질 뻔했어요.
Sẽ làm đám cưới truyền thống Hàn Quốc và mặc đồ Hanbok.
Nhưng mà tớ đang cúi lạy cái bị dẫm lên váy suýt thì ngã nhào.
- 바야르 : 깜짝 놀랐겠어요. 그래도 다치지 않아서 다행이에요.
Chắc hết hồn ấy nhỉ. Nhưng mà không bị thương là may rồi cậu.
- 메 이: 정말 창피했지만 창피하지 않은 척하고 다시 일어나서 절을 했어요.
실수는 했지만 재미있는 경험이었어요. 바야르 씨도 한번 해 보세요.
Thật sự rất xấu hổ nhưng tớ giả vờ như không ngượng ngùng gì và đứng dậy cúi lạy lại.
Tuy bị mắc lỗi nhưng đó là một kinh nghiệm thú vị. 바야르 cũng hãy thử một lần đi.
- 바야르 : 네, 다음에 기회가 된다면 저도 해 보고 싶어요.
Ừ, Sau này có được cơ hội mình cũng muốn thử xem sao.
Từ tham khảo:
- 절을 하다: Cúi lạy
- 밟다: Giẫm lên, đạp lên
- 넘어지다: Ngã, vấp ngã
- 깜짝 놀라다: Giật mình, hết hồn
- 창피하다: Xấu hổ
(1)
- 다례 체험: Trải nghiệm trà đạo
- 예의를 지키다: Giữ lễ nghĩa, giữ phép tắt
- 대접하다: Tiếp đãi
- 차를 따르다: Rót trà
- 주전자가 뜨거워서 놓치다: Cái ấm nóng nên bị tuột mất
- 놀라다: Giật mình, hết hồn
- 잡다: Nắm, cầm
- 데다: Bị bỏng, bị phỏng
(2)
- 도자기 체험: Trải nghiệm đồ gốm
- 준비되다: Được chuẩn bị
- 안료: Phấn màu
- 떨어뜨리다: Làm rơi, làm rớt
- 깨뜨리다: Làm vỡ
- 당황하다: Bàng hoàng, hoảng hốt
- 잡다: Cầm, nắm
- 깨지다: Bị vỡ, bị đập vỡ
2.
- 사물놀이 체험을 하다: Trải nghiệm Samulnori
- 계속 박자를 틀리다: Liên tục sai nhịp điệu
- 탈춤 배우기 체험을 하다: Trải nghiệm học múa mặt nạ
- 탈이 자꾸 벗겨지다: Mặt nạ cứ bị tuột ra

<Trang 177> 듣기
에바 : 어제 청계천에서 하는 ‘서울 등축제‘에 다녀왔는데 에릭 씨도 등축제를 본 적이 있어요?
에릭 : 등축제요? 등축제가 뭐예요?
에바 : 등축제는 해마다 11월이 되면 서울시에서 청계천에 등불을 띄우는 축제예요. 매년 주제가 다르고 여러 가지 체험도 할 수 있어서 재미있어요.
에릭 : 그래요? 어떤 체험이 있는데요?
에바 : 한지 등 만들기, 무지개 꽃등 만들기, 풍선 조명 만들기, 전통 호박 등 만들기 등이 있어요. 저는 이번에 한지 등을 만들었는데 한지에 그림을 그리기가 어려웠지만 재미있었어요.
에릭 : 이야기만 들어도 재미있겠어요. 아무 때나 가면 볼 수 있어요?
에바 : 등축제라서 보통 어두워지는 5시부터 시작해요. 체험을 하려면 조금 일찍 가세요. 저도 사람이 많아서 못 할 뻔했어요.
에릭 : 그렇겠군요. 저도 보고 싶네요. 메이 씨도 못 봤을 테니까 오늘 저녁에 같이 가자고 해야 겠어요.
에바 : 그래요, 꼭 한번 가 보세요. 다 보려면 한 시간 정도 걸리니까 옷도 따뜻하게 입고 가시고요.
에릭 : 고마워요, 에바 씨.

- 국악: Quốc nhạc
- 부채춤: Múa quạt
- 등축제: Lễ hội đèn

<Trang 177> 발음
- 점잖다: Đứng đắn, đàng hoàng, lịch lãm
- 사고를 당하다: Bị tai nạn

<Trang 178> 읽기
1. 여러분은 한국 전통문화 탐방을 한 경험이 있습니까?
Các bạn có kinh nghiệm gì về khám phá văn hóa truyền thống Hàn Quốc không?
2.
템플스테이
한국에 와서 여러 가지 문화 체험을 해 보았지만 생각만 하고 해 보지 못했던 체험이 있었는데, 그것은 바로 템플스테이였다. 그러던 어느 날 학교 문화 체험으로 봉은사에서 템플스테이를 할 거라고 했다. 그동안 하고 싶어 했지만 막상 참여하려고 하니 생소해서 잘할 수 있을지 조금 걱정이 되었다. 떨리는 마음으로 기다리다가 드디어 어제 템플스테이를 다녀왔다.
먼저 봉은사에 도착해서 짐을 풀어 놓고 법복으로 갈아입었다. 어색하긴 했지만 생각보다 편하고 시원했다. 모두 함께 사찰을 순례한 후에 108배를 했다. 마지막에는 다리가 풀려서 넘어질 뻔했지만 힘을 내서 끝까지 해냈다. 그리고 나서 ㉮ 발우공양을 했다. 발우공양은 식사를 할 때 음식을 남기지 않고 먹은 후에 마지막으로 그 그릇에 물을 따라서 마시는 것을 말한다. 음식에 대한 고마움을 느낄 수 있었다. 그 다음에는 명상 시간이었다. 명상은 별로 재미없을 것 같다는 생각을 했는데 눈을 감고 앉아서 나 자신에 대해서 곰곰이 생각해 보니 뭔지 모를 감동이 밀려왔다. 체험 시간이 짧아서 아쉬웠지만 많은 것을 느낄 수 있는 시간이었다. 다음에 기회가 된다면 다시 한 번 해 보고 싶다는 생각을 했다.
2013년 7월 31일
Temple stay
Tôi đã trải nghiệm thử nhiều loại văn hóa khi đến Hàn Quốc, nhưng có một trải nghiệm mà chỉ mới nghĩ đến thôi chứ chưa được thử. Đó chính là nghỉ lại và trải nghiệm ở chùa. Rồi tôi nghe nói chuyển đi trải nghiệm văn hóa của trường sẽ nghỉ lại và trải nghiệm văn hóa chùa ở Bongeunsa vào một ngày kia. Tôi đã muốn trải nghiệm thử khoảng thời gian ấy xem sao nhưng hóa ra lúc định tham gia thì có một chút lo lắng rằng không biết có thể làm tốt được hay không vì còn xa lạ. Trong sự thấp thỏm chờ đợi thì cuối cùng hôm qua tôi cũng đã trở về từ chuyến trải nghiệm nghỉ lại ở chùa .
Khi tới Bongeunsa tôi mở hành lý ra và thay áo cà sa. Cảm thấy ngượng ngạo nhưng mà thoải mái hơn tôi nghĩ. Sau khi hành hương nhà chùa cùng mọi người tôi đã quỳ lạy 108 cái. Đến cuối cùng thì vì chân bủn rủn nên xém té ngã nhưng tôi đã cố gắng tới khi kết thúc. Sau đó thì tôi đã trải nghiệm việc ăn uống trong Phật giáo (발우공양- Bình Bát Cung Dưỡng).발우공양 là uống nước còn lại trong bát sau khi ăn xong mà không được để thừa lại thức ăn. Tôi có thể cảm thấy được sự biết ơn thức ăn. Sau đó là khoảng thời gian ngồi thiền. Tôi đã nghĩ là ngồi thiền có lẽ không thú vị lắm nhưng nhắm mặt lại, ngồi xuống và nghĩ kỹ về bản thân mình, một cảm xúc mà không biết là gì nữa ào tới.
Thật tiếc vì thời gian trải nghiệm ngắn ngủi nhưng đó là khoảng thời gian có thể cảm nhận được nhiều thứ. Tôi nghĩ là nếu có cơ hội thì tôi sẽ muốn được trải nghiệm một lần nữa.
Các bạn có thể tìm hiểu rõ ràng, đầy đủ hơn về 발우공양 tại đây
Từ tham khảo:
- 템플스테이: (Temple stay) Việc ở chùa, trải nghiệm văn hóa, lễ nghi ở chùa
- 여러가지: Nhiều thứ, nhiều loại, cái nọ cái kia...
- 막상: Hóa ra, thực ra
- 참여하다: Tham dự, tham gia
- 생소하다: Lạ lẫm, mới mẻ
- 떨리다: Run, run rẩy
- 드디어: Cuối cùng thì, kết cuộc thì
- 짐: Hành lý
- 풀다: Cởi, tháo, mở
- 놓다: Đặt, để, để lại
- 법복: Áo cà sa
- 갈아입다: Thay quần áo
- 어색하다: Lúng túng, bối rối, cảm thấy ngượng ngạo
- 편하다: Thoải mái
- 시원하다: Mát mẻ, thông thoáng
- 사찰: Chùa, nhà chùa
- 순례: Sự hành hương, sự thăm thú
- 다리가 풀리다: Chân bủn rủn
- 넘어지다: Ngã, bị ngã
- 힘을 내다: Cố sức
- 해내다: Đạt được, thực hiện xong, hoàn thành
- 발우공양: Việc ăn uống trong phật giáo
- 그릇: Chén, bát, tô
- 고마움: Lòng biết ơn, sự cảm kích, giá trị
- 느끼다: Cảm thấy, nhận thấy, cảm nhận
- 명상: Thiền, thiền định
- 별로: Một cách đặc biệt
- 눈을 감다: Nhắm mắt
- 자신: Bản thân
- 곰곰: Kỹ, sâu
- 밀려오다: Ùa đến, tràn đến
- 아쉽다: Tiếc, đáng tiếc

<Trang 179> 쓰기
- 보고서: Bản báo cáo
- 사찰 순례: Cuộc hành hương chùa, thăm thú chùa
- 발우공양: (Việc ăn uống trong chùa)
- 명상: Thiền
- 생소하다: Lạ lẫm, mới mẻ
- 고마움: Lòng biết ơn
- 아쉽다: Đáng tiếc

<Trang 180>
한국문화재보호재단에서는 매달 한국의 전통문화를 체험할 수 있는 다양한 공연과 전시 등의 행사를 알리는 문화 달력을 만들어 홈페이지에 공지한다.
서울시에서는 매달 문화 달력을 만들어 홈페이지에 공지한다. 그리고 소식을 신청한 사람들에게는 메일로도 발송해 준다. 서울시 문화 달력에는 서울시에서 진행하는 ‘하이서울페스티벌’, ‘서울 등축제’ 등의 다양한 소식이 공지된다. 한국문화재보호재단 홈페이지(www.chf.or.kr)이나 서울시 홈페이지의 문화 행사 정보 페이지(http://sculture.seoul.go.kr)를 방문하면 더 자세한 소식을 알 수 있다. 외국인들을 위해 한국어 외에도 영어, 중국어, 스페인어, 프랑스어, 일본어로 정보를 제공하고 있다
Tổ chức bảo vệ di sản văn hóa của Hàn Quốc đã thông báo trên trang chủ sẽ tạo ra một lịch văn hóa cho biết về các sự kiện như là buổi triển lãm, đa dạng các buổi biểu diễn có thể trải nghiệm văn hóa truyền thống của Hàn Quốc mỗi tháng.
Ở thành phố Seoul thì đã ra thông báo rằng tạo ra một lịch văn hóa từng tháng. Và email cũng sẽ được gửi đi tới những người đăng ký nhận tin tức. Trong cuốn lịch văn hóa thành phố Seoul thông báo nhiều tin tức đa dạng như lễ hội“ Hi Seoul festival”, “ lễ hội đèn Seoul” được diễn ra ở Seoul. Nếu vào Trang chủ của Tổ chức bảo vệ văn hóa Hàn Quốc (www.chf.or.kr) hoặc trang Cổng thông tin sự kiện văn hóa của thành phố Seoul (http://sculture.seoul.co.kr) thì có thể biết thêm nhiều thông tin chi tiết. Ngoài tiếng Hàn thì còn cung cấp thông tin bằng tiếng Anh, Trung, Tây Ban Nha, Pháp, Nhật cho người nước ngoài.

Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú

Post a Comment

[blogger][disqus][facebook]

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.