Động từ + (으)ㄹ 뻔하다
놓치다 => 놓칠 뻔하다, 잊다 => 잊을 뻔하다.
1. Đứng sau động từ thể hiện một việc dù khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra. Nghĩa tương ứng trong tiếng Việt là “suýt chút nữa, gần như/suýt nữa thì/suýt thì (đã xảy ra chuyện gì đó)” và thường được dùng với những động từ mang ý nghĩa không mong muốn, nên khi những động từ đó không xảy ra sẽ là điều may mắn. Lúc này '뻔하다' luôn luôn được dùng dưới dạng '뻔했다' (luôn dùng ở thì quá khứ).
차가 갑자기 멈춰서 사고가 날 뻔했어요.
Ô tô đột nhiên dừng lại nên suýt chút nữa xảy ra tai nạn.
서두르다가 가방을 잃어버릴 뻔했어요.
Do vội vã mà tôi suýt bỏ quên túi xách.
늦게 도착해서 기차를 못 탈 뻔했어요.
Vì đến muộn nên tôi suýt thì không thể kịp lên tàu.
배가 고파서 죽을 뻔했어요.
Bụng đói như muốn chết. (Đói muốn chết)
너무 무서워서 죽을 뻔했어요.
Sợ muốn chết.
지루해서 죽을 뻔했어요.
Buồn muốn chết. ^^
넘어지다 (ngã, té)
길이 너무 미끄러워서 넘어질 뻔했어요.
길이 너무 미끄러워서 넘어질 뻔했어요.
Vì đường quá trơn trượt, nên tôi đã suýt ngã.
실수하다 (mắc sai lầm)
요즘 정신이 없어서 큰 실수할 뻔했어요.
Gần đây tôi như kẻ mất hồn, suýt nữa thì đã mắc sai lầm lớn.
큰일 나다 (xảy ra chuyện lớn/chuyện nghiêm trọng)
큰일 날 뻔했어요. Gần như đã có chuyện nghiêm trọng xảy ra.
다치다 (đau)
하마터면 크게 다칠 뻔했어요. Suýt nữa thì bị thương nặng rồi.
잊어버리다 (quên)
요즘 너무 바빠서 하마터면 중요한 약속을 잊어버릴 뻔했어요.
Gần đây do quá bận rộn mà suýt quên một cuộc hẹn quan trọng.
죽다 (chết/mất)
차 사고가 나서 죽을 뻔했어요. Vì tai nạn ô tô mà tôi suýt mất mạng.
물에 빠져서 죽을 뻔했어요. Vì bị té xuống nước, tôi suýt chết đuối.
너무 추워서 죽을 뻔했어. Ôi lạnh chết mất!
목이 말라서 죽을 뻔했어요. Tôi đã khát gần như muốn chết!
무서워서 죽을 뻔했어요. Tôi đã sợ chết đi được!
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
요즘 정신이 없어서 큰 실수할 뻔했어요.
Gần đây tôi như kẻ mất hồn, suýt nữa thì đã mắc sai lầm lớn.
큰일 나다 (xảy ra chuyện lớn/chuyện nghiêm trọng)
큰일 날 뻔했어요. Gần như đã có chuyện nghiêm trọng xảy ra.
다치다 (đau)
하마터면 크게 다칠 뻔했어요. Suýt nữa thì bị thương nặng rồi.
잊어버리다 (quên)
요즘 너무 바빠서 하마터면 중요한 약속을 잊어버릴 뻔했어요.
Gần đây do quá bận rộn mà suýt quên một cuộc hẹn quan trọng.
죽다 (chết/mất)
차 사고가 나서 죽을 뻔했어요. Vì tai nạn ô tô mà tôi suýt mất mạng.
물에 빠져서 죽을 뻔했어요. Vì bị té xuống nước, tôi suýt chết đuối.
너무 추워서 죽을 뻔했어. Ôi lạnh chết mất!
목이 말라서 죽을 뻔했어요. Tôi đã khát gần như muốn chết!
무서워서 죽을 뻔했어요. Tôi đã sợ chết đi được!
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment