•여기에서 무엇을 해요? Ở đây làm gì?
- 돈을 찾다: Rút tiền
- 비자를 연장하다: Gia hạn visa
- 우체국: Bưu điện
- 은행: Ngân hàng
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 통장을 만들다: Làm sổ ngân hàng
- (편지/소포)를 보내다: Gởi (thư/ bưu phẩm)
<Trang 156> 어휘
- 도장: Con dấu
- 서명: Chữ ký
- 우표: Tem thư
- 편지: Thư
- 우체통: Thùng thư, hòm thư
- 신청서: Đơn đăng ký, đơn xin
- 붙이다: Gắn, dán
- 찍다: Đóng (dấu)
- 보내다: Gởi
<Trang 156> 대화
- 서명: Chữ ký
- 우표: Tem thư
- 편지: Thư
- 우체통: Thùng thư, hòm thư
- 신청서: Đơn đăng ký, đơn xin
- 붙이다: Gắn, dán
- 찍다: Đóng (dấu)
- 보내다: Gởi
<Trang 156> 대화
- 썸낭: 안녕하세요? 통장을 만들러 왔어요.
Xin chào? Tôi đến để làm sổ ngân hàng ạ.
- 직원: 신청서를 써 주세요. 그리고 신분증도 주세요.
Bạn viết đơn đăng ký giúp mình nhé. Và cũng đưa cả giấy tờ tùy thân nữa nha.
- 썸낭: 여권도 괜찮아요?
Hộ chiếu cũng được chứ ạ?
- 직원: 네. 여권이나 외국인등록증 둘 다 괜찮아요. 도장은 가지고 오셨어요?
Vâng. Hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài cả 2 đều được ạ. Bạn có mang con dấu đến không?
- 썸낭: 네. 여기 있습니다.
Vâng. Đây ạ.
1. 썸낭 씨는 어디에서 이야기해요?
썸낭 đang trò chuyện ở đâu?
① 은행 ② 우체국 ③ 동주민센터 ④ 출입국관리사무소
① Ngân hàng ② Bưu điện ③ Trung tâm tiếp dân phường ④ Phòng quản lý xuất nhập cảnh
2. 썸낭 씨는 직원에게 무엇을 줍니까? 모두 고르세요.
썸낭 đưa cái gì cho nhân viên?
① 도장 ② 신분증 ③ 신청서 ④ 통장
① Con dấu ② Giấy tờ tùy thân ③ Đơn đăng ký ④ Sổ ngân hàng
Từ vựng tham khảo:
- 통장: Sổ ngân hàng
- 신청서: Đơn đăng ký, đơn xin
- 신분증: Giấy tờ tùy thân, chứng minh thư
- 여권: Hộ chiếu
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 다: Tất cả
- 괜찮다: Được, không sao, không vấn đề gì
- 도장: Con dấu
- 가지다: Mang, cầm, có
<Trang 156> 발음
<Trang 157> 문법 1
Xin chào? Tôi đến để làm sổ ngân hàng ạ.
- 직원: 신청서를 써 주세요. 그리고 신분증도 주세요.
Bạn viết đơn đăng ký giúp mình nhé. Và cũng đưa cả giấy tờ tùy thân nữa nha.
- 썸낭: 여권도 괜찮아요?
Hộ chiếu cũng được chứ ạ?
- 직원: 네. 여권이나 외국인등록증 둘 다 괜찮아요. 도장은 가지고 오셨어요?
Vâng. Hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài cả 2 đều được ạ. Bạn có mang con dấu đến không?
- 썸낭: 네. 여기 있습니다.
Vâng. Đây ạ.
1. 썸낭 씨는 어디에서 이야기해요?
썸낭 đang trò chuyện ở đâu?
① 은행 ② 우체국 ③ 동주민센터 ④ 출입국관리사무소
① Ngân hàng ② Bưu điện ③ Trung tâm tiếp dân phường ④ Phòng quản lý xuất nhập cảnh
2. 썸낭 씨는 직원에게 무엇을 줍니까? 모두 고르세요.
썸낭 đưa cái gì cho nhân viên?
① 도장 ② 신분증 ③ 신청서 ④ 통장
① Con dấu ② Giấy tờ tùy thân ③ Đơn đăng ký ④ Sổ ngân hàng
Từ vựng tham khảo:
- 통장: Sổ ngân hàng
- 신청서: Đơn đăng ký, đơn xin
- 신분증: Giấy tờ tùy thân, chứng minh thư
- 여권: Hộ chiếu
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 다: Tất cả
- 괜찮다: Được, không sao, không vấn đề gì
- 도장: Con dấu
- 가지다: Mang, cầm, có
<Trang 156> 발음
<Trang 157> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng và các ví dụ:
동사 (으)러 가다/오다/다니다
- 약국: Hiệu thuốc
- 우체국: Bưu điện
- 미용실: Tiệm làm tóc, salon làm đẹp
- 여행사 : Công ty du lịch
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 편지를 부치다: Gửi thư
- 약을 사다: Mua thuốc
- 머리를 자르다: Cắt tóc
- 비자를 연장하다: Gia hạn visa
- 비행기 표를 예약하다: Mua trước vé máy bay, đặt trước vé máy bay
<Trang 158>
- 서점: Nhà sách
- 방학: Kỳ nghỉ (nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường)
- 결혼식: Lễ cưới, tiệc cưới
- 신청하다: Đăng ký
<Trang 159> 문법 2
동사 (으)러 가다/오다/다니다
- 약국: Hiệu thuốc
- 우체국: Bưu điện
- 미용실: Tiệm làm tóc, salon làm đẹp
- 여행사 : Công ty du lịch
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 편지를 부치다: Gửi thư
- 약을 사다: Mua thuốc
- 머리를 자르다: Cắt tóc
- 비자를 연장하다: Gia hạn visa
- 비행기 표를 예약하다: Mua trước vé máy bay, đặt trước vé máy bay
<Trang 158>
- 서점: Nhà sách
- 방학: Kỳ nghỉ (nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường)
- 결혼식: Lễ cưới, tiệc cưới
- 신청하다: Đăng ký
<Trang 159> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng và các ví dụ:
명사 (이)나
- …후에: Sau…
- 여름휴가: Kỳ nghỉ hè
- 때: Khi, lúc
- 단어: Từ vựng
- 사전을 찾다: Tra từ điển
- 질문하다: Hỏi
<Trang 161> 듣기
명사 (이)나
- …후에: Sau…
- 여름휴가: Kỳ nghỉ hè
- 때: Khi, lúc
- 단어: Từ vựng
- 사전을 찾다: Tra từ điển
- 질문하다: Hỏi
<Trang 161> 듣기
썸낭: 안녕하세요? 소포를 보내러 왔어요.
직원: 어디로 보내실 거예요?
썸낭: 캄보디아로 보낼 거예요.
직원: 소포 안에 뭐가 있어요?
썸낭: 옷이에요. 그런데 캄보디아까지 며칠쯤 걸려요?
직원: 일주일 정도 걸려요.
1. 썸낭 씨는 여기에 왜 왔어요? 썸낭 tại sao đến đây?
2. 소포 안에 무엇이 있어요? Bên trong bưu phẩm có cái gì?
① 꽃 ② 약 ③ 옷 ④ 책
3. 소포는 캄보디아까지 얼마나 걸려요? Mất bao lâu bưu phẩm đến Cambodia?
① 3일 ② 5일 ③ 7일 ④ 9일
<Trang 161> 말하기
2. 소포 안에 무엇이 있어요? Bên trong bưu phẩm có cái gì?
① 꽃 ② 약 ③ 옷 ④ 책
3. 소포는 캄보디아까지 얼마나 걸려요? Mất bao lâu bưu phẩm đến Cambodia?
① 3일 ② 5일 ③ 7일 ④ 9일
<Trang 161> 말하기
- 제시카 씨, 우체국에 뭐 하러 가요? Jessica, đến bưu điện để làm gì vậy?
- 소포를 보내러 가요. Mình đến để gởi bưu phẩm
<Trang 162> 읽기
- 소포를 보내러 가요. Mình đến để gởi bưu phẩm
<Trang 162> 읽기
통장을 만들고 싶습니까? 통장을 만들기 위해서는 은행에 가서 통장 신청서를
씁니다. 그러면 통장 신청서에는 무엇을 쓸까요?
① 성명: 이름을 씁니다.
② 주민등록번호: 외국인등록번호나 주민등록번호를 씁니다.
③ 비밀번호: 네 자리 숫자를 씁니다. 하지만 전화번호나 생년월일은 쓰지 마십시오.
④ 결혼기념일: 언제 결혼했습니까? 날짜를 씁니다.
⑤ 현금 카드: 현금 카드는 현금입출금기(ATM)에서도 사용할 수 있습니다.
⑥ 수령 방법: 현금 카드는 집에서 우편으로 받거나 은행에서 가서 찾습니다
Bạn muốn làm số ngân hàng? Bạn đến ngân hàng và điền vào đơn đăng ký sổ ngân hàng để làm sổ ngân hàng. Vậy thì sẽ viết gì trong tờ đăng ký sổ ngân hàng?
① Họ tên: Hãy điền tên
② Số chứng minh nhân dân: Viết số thẻ cư trú người nước ngoài hoặc số chứng minh nhân dân
③ Mật khẩu: Viết 4 chữ số. Nhưng đừng viết số điện thoại hoặc ngày tháng năm sinh.
④ Ngày kỷ niệm ngày cưới: Bạn đã kết hôn khi nào? Hãy viết ngày tháng
⑤ Thẻ rút tiền mặt: Thẻ rút tiền mặt cũng có thể sử dụng ở máy nạp rút tiền tự động (ATM)
⑥ Cách nhận: Thẻ rút tiền mặt nhận tại nhà qua đường bưu điện hoặc đến lấy tại ngân hàng.
Từ vựng tham khảo:
- 위하다: Vì, để, cho
- -기 위해서: Để, nhằm…
- 신청서: Đơn đăng ký
- 그러면: Nếu vậy thì, vậy thì
- 인감: Mẫu con dấu
- 자리 숫자: Chữ số
- 생년월일: Ngày tháng năm sinh
- 결혼기념일: Ngày kỷ niệm ngày cưới
- 결혼하다: Kết hôn, cưới
- 날짜: Ngày tháng
- 수령 방법: Cách thức lãnh, cách thức nhận, cách lãnh
- 우편: Sự chuyển bưu điện
- 찾다: Tìm kiếm, tra cứu
- 인감: Mẫu con dấu
- 서명: Chữ ký
- 직업: Nghề nghiệp
- 결혼기념일: Ngày kỉ niệm ngày cưới
- 현금 카드: Thẻ rút tiền mặt
- 신청: Đăng ký
- 미신청: Không đăng ký
- 수령 방법: Cách thức lãnh, cách thức nhận
- 직접: Trực tiếp
- 우편: Sự chuyển qua bưu điện/ qua bưu phẩm
- 신청인: Người đăng ký
1. 통장을 만들고 싶어요. 무엇을 써요?
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) ‘성명’에는 이름을 씁니다. ( )
2) 비밀번호는 생년월일로 만들지 않습니다. ( )
3) 현금 카드는 은행에서만 받습니다. ( )
1. Muốn làm số ngân hàng. Bạn phải viết cái gì?
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) Viết tên ở mục ‘성명’. ( )
2) Mật khẩu không làm (dùng) bằng ngày tháng năm sinh. ( )
3) Thẻ rút tiền mặt chỉ nhận tại ngân hàng. ( )
<Trang 163> 쓰기
<Trang 163> 어휘 및 표현
- 서명: Chữ ký
- 직업: Nghề nghiệp
- 결혼기념일: Ngày kỉ niệm ngày cưới
- 현금 카드: Thẻ rút tiền mặt
- 신청: Đăng ký
- 미신청: Không đăng ký
- 수령 방법: Cách thức lãnh, cách thức nhận
- 직접: Trực tiếp
- 우편: Sự chuyển qua bưu điện/ qua bưu phẩm
- 신청인: Người đăng ký
1. 통장을 만들고 싶어요. 무엇을 써요?
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) ‘성명’에는 이름을 씁니다. ( )
2) 비밀번호는 생년월일로 만들지 않습니다. ( )
3) 현금 카드는 은행에서만 받습니다. ( )
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) Viết tên ở mục ‘성명’. ( )
2) Mật khẩu không làm (dùng) bằng ngày tháng năm sinh. ( )
3) Thẻ rút tiền mặt chỉ nhận tại ngân hàng. ( )
<Trang 163> 쓰기
<Trang 163> 어휘 및 표현
- 결혼기념일: Ngày kỷ niệm ngày cưới
- 결혼식: Tiệc cưới, lễ cưới
- 단어: Từ vựng
- 도장: Con dấu
- 라면: Mỳ ăn liền
- 미용실: Tiệm làm tóc, salon làm đẹp
- 방법: Phương pháp, cách thức
- 붙이다: Gắn, dán
- 비밀번호: Mật khẩu
- 비자: Visa
- 생년월일: Ngày tháng năm sinh
- 서명: Chữ ký
- 서점: Nhà sách
- 성명: Họ tên, danh tính
- 센터: Trung tâm
- 소포: Bưu phẩm, bưu kiện
- 수령: Lãnh, nhận
- 신분증: Chứng minh thư, giấy tờ tùy thân
- 신청서약:
- 여권: Hộ chiếu
- 여름휴가: Kỳ nghỉ hè
- 여행사: Công ty du lịch
- 연장하다: Gia hạn
- 예약하다: Đặt trước
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 우체통: Thùng thư, hòm thư
- 우표: Tem thư
- 주민 등록 번호: Số chứng minh nhân dân
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 표: Phiếu
- 현금 카드: Thẻ rút tiền mặt
- 후: Sau (Hậu)
- 돈을 찾다: Rút tiền
<Trang 164> 문화
- 결혼식: Tiệc cưới, lễ cưới
- 단어: Từ vựng
- 도장: Con dấu
- 라면: Mỳ ăn liền
- 미용실: Tiệm làm tóc, salon làm đẹp
- 방법: Phương pháp, cách thức
- 붙이다: Gắn, dán
- 비밀번호: Mật khẩu
- 비자: Visa
- 생년월일: Ngày tháng năm sinh
- 서명: Chữ ký
- 서점: Nhà sách
- 성명: Họ tên, danh tính
- 센터: Trung tâm
- 소포: Bưu phẩm, bưu kiện
- 수령: Lãnh, nhận
- 신분증: Chứng minh thư, giấy tờ tùy thân
- 신청서약:
- 여권: Hộ chiếu
- 여름휴가: Kỳ nghỉ hè
- 여행사: Công ty du lịch
- 연장하다: Gia hạn
- 예약하다: Đặt trước
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 우체통: Thùng thư, hòm thư
- 우표: Tem thư
- 주민 등록 번호: Số chứng minh nhân dân
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
- 표: Phiếu
- 현금 카드: Thẻ rút tiền mặt
- 후: Sau (Hậu)
- 돈을 찾다: Rút tiền
<Trang 164> 문화
한국의 공공 기관: Cơ quan công cộng Hàn Quốc
- 경찰서: Đồn cảnh sát, sở cảnh sát
- 소방서: Sở phòng cháy chữa cháy, đồn cứu hỏa
- 우체국: Bưu điện
- 은행: Ngân hàng
- 보건소: Trung tâm y tế cộng đồng, trạm y tế
- 시청/구청: Thị chính, ủy ban thành phố/ Ủy ban quận
- 동주민센터: Trung tâm tiếp dân phường, ủy ban phường
- 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
신분증: Giấy tờ tùy thân
- 주민등록증: Chứng minh nhân dân
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 여권: Hộ chiếu
- 운전면허증: Bằng lái xe, giấy phép lái xe
기타: Khác
- 통장: Sổ ngân hàng
- 도장: Con dấu
- 의료보험증: Thẻ bảo hiểm y tế, sổ bảo hiểm y tế
- 주민등록등본: Bản sao đăng ký cư trú
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm học và thảo luân tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment