Bài 18: 집에 가서 푹 쉬세요 Về nhà nghỉ ngơi đầy đủ
•어디가 아파요? Đau ở đâu? •왜 아파요? Tại sao đau?
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 귀: Tai
- 넘어지다: Bị ngã, bị té
- 눈: Mắt
- 다리: Chân
- 다치다: Bị thương, bị đau
- 머리: Đầu
- 목: Cổ, cổ họng, họng
- 무릎: Đầu gối
- 발: Bàn chân
- 배탈이 나다: Rối loạn tiêu hóa
- 손: Bàn tay
- 아프다: Đau
- 어깨: Vai
- 이: Răng
- 이마: Trán
- 입: Miệng
- 코: Mũi
<Trang 166> 어휘
1.
- 안약을 넣다: Tra thuốc mắt, nhỏ thuốc nhỏ mắt
- 주사를 맞다: Tiêm, chích
- 밴드를 붙이다: Dán băng cá nhân
- 연고를 바르다: Bôi thuốc mỡ
2.
- 내과: Khoa nội
- 안과: Khoa mắt (nhãn khoa)
- 치과: Nha khoa
- 산부인과: Khoa phụ sản
- 정형외과: Khoa chấn thương chỉnh hình
- 소아청소년과: Khoa nhi
- 눈병에 걸리다: Bị bệnh về mắt
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 팔이 부러지다: Gãy tay
- 아기를 낳다: Sinh em bé, đẻ em bé
<Trang 166> 대화
- 안약을 넣다: Tra thuốc mắt, nhỏ thuốc nhỏ mắt
- 주사를 맞다: Tiêm, chích
- 밴드를 붙이다: Dán băng cá nhân
- 연고를 바르다: Bôi thuốc mỡ
2.
- 내과: Khoa nội
- 안과: Khoa mắt (nhãn khoa)
- 치과: Nha khoa
- 산부인과: Khoa phụ sản
- 정형외과: Khoa chấn thương chỉnh hình
- 소아청소년과: Khoa nhi
- 눈병에 걸리다: Bị bệnh về mắt
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 팔이 부러지다: Gãy tay
- 아기를 낳다: Sinh em bé, đẻ em bé
<Trang 166> 대화
- 의 사: 어디가 아프세요? Bạn bị đau ở đâu vậy?
- 타나카: 목이 아프고 열이 나요. Cổ họng bị đau và sốt ạ.
- 의 사: 언제부터 아팠어요? Bị đau từ khi nào thế bạn?
- 타나카: 어제 밤부터 아팠어요. Từ đêm hôm qua ạ
- 의 사: ‘아-’ 해 보세요. 목감기예요. 처방전을 가지고 가서 약을 사세요. 그리고 오늘은 무리하지 말고 집에 가서 약을 먹고 푹 쉬세요.
Bạn hãy “A” xem thử (há miệng aaaaa). Bạn bị cảm viêm họng đó. Bạn cầm đơn thuốc này đi đến hiệu thuốc mua thuốc nhé. Ngoài ra hôm nay đừng quá sức và hãy về nhà rồi uống thuốc và nghỉ ngơi 1 cách đầy đủ nhé.
1. 타나카 씨는 어디가 아파요? 모두 고르세요.
Tanaka bị đau ở đâu? Hãy chọn tất cả các đáp án đúng
① 기침을 해요 ② 목이 아파요 ③ 열이 나요 ④ 머리가 아파요
① Ho ② Đau họng ③ Sốt ④ Đau đầu
2. 타나카 씨는 이제 무엇을 할 거예요? 순서대로 연결하세요.
Tanaka bây giờ sẽ làm gì? Hãy kết nối theo thứ tự
❶ 약국에 가요 ❷ 약을 먹어요 ❸ 약을 사요 ❹ 집에 가요
❶ Đến hiệu thuốc ❷ Uống thuốc ❸ Mua thuốc ❹ Về nhà
Từ vựng tham khảo:
- 열이 나다: Sốt
- 목감기: Cảm viêm họng
- 처방전: Đơn thuốc
- 무리하다: Quá mức, quá sức
- 푹: Một cách ngon lành, đầy đủ, trọn vẹn
- 기침을 하다: Ho
<Trang 166> 발음
<Trang 167> 문법 1
- 타나카: 목이 아프고 열이 나요. Cổ họng bị đau và sốt ạ.
- 의 사: 언제부터 아팠어요? Bị đau từ khi nào thế bạn?
- 타나카: 어제 밤부터 아팠어요. Từ đêm hôm qua ạ
- 의 사: ‘아-’ 해 보세요. 목감기예요. 처방전을 가지고 가서 약을 사세요. 그리고 오늘은 무리하지 말고 집에 가서 약을 먹고 푹 쉬세요.
Bạn hãy “A” xem thử (há miệng aaaaa). Bạn bị cảm viêm họng đó. Bạn cầm đơn thuốc này đi đến hiệu thuốc mua thuốc nhé. Ngoài ra hôm nay đừng quá sức và hãy về nhà rồi uống thuốc và nghỉ ngơi 1 cách đầy đủ nhé.
1. 타나카 씨는 어디가 아파요? 모두 고르세요.
Tanaka bị đau ở đâu? Hãy chọn tất cả các đáp án đúng
① 기침을 해요 ② 목이 아파요 ③ 열이 나요 ④ 머리가 아파요
① Ho ② Đau họng ③ Sốt ④ Đau đầu
2. 타나카 씨는 이제 무엇을 할 거예요? 순서대로 연결하세요.
Tanaka bây giờ sẽ làm gì? Hãy kết nối theo thứ tự
❶ 약국에 가요 ❷ 약을 먹어요 ❸ 약을 사요 ❹ 집에 가요
❶ Đến hiệu thuốc ❷ Uống thuốc ❸ Mua thuốc ❹ Về nhà
Từ vựng tham khảo:
- 열이 나다: Sốt
- 목감기: Cảm viêm họng
- 처방전: Đơn thuốc
- 무리하다: Quá mức, quá sức
- 푹: Một cách ngon lành, đầy đủ, trọn vẹn
- 기침을 하다: Ho
<Trang 166> 발음
<Trang 167> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng và các ví dụ:
동사 아/어서
- 씻다: Rửa
- 피자를 주문하다: Đặt bánh pizza
- 드리다: Biếu
- 오랜만: Lâu rồi mới lại…
<Trang 168> 문법 2
동사 아/어서
- 씻다: Rửa
- 피자를 주문하다: Đặt bánh pizza
- 드리다: Biếu
- 오랜만: Lâu rồi mới lại…
<Trang 168> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng và các ví dụ:
- ㄹ’ 탈락 동사
- 열다: Mở
- 놀다: Chơi, chơi đùa
- 멀다: Xa, mù, điếc
- 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc
- 불다: Thổi
- 알다: Biết
- 만들다: Làm ra, tạo ra
- 바람: Gió
- 잡채: Món miến xào thập cẩm
<Trang 169> 문법 3
- ㄹ’ 탈락 동사
- 열다: Mở
- 놀다: Chơi, chơi đùa
- 멀다: Xa, mù, điếc
- 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc
- 불다: Thổi
- 알다: Biết
- 만들다: Làm ra, tạo ra
- 바람: Gió
- 잡채: Món miến xào thập cẩm
<Trang 169> 문법 3
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng và các ví dụ:
- 주차하다: Đỗ xe, đậu xe
- 휴대 전화를 사용하다: Sử dụng điện thoại cầm tay
-들어가다: Đi vào, bước vào
<Trang 170>
- 떠들다: Làm ồn
- 뛰다: Chạy nhảy
<Trang 171> 듣기
- 휴대 전화를 사용하다: Sử dụng điện thoại cầm tay
-들어가다: Đi vào, bước vào
<Trang 170>
- 떠들다: Làm ồn
- 뛰다: Chạy nhảy
<Trang 171> 듣기
약 사: 어떻게 오셨어요?
제시카: 어제 저녁부터 배가 아프고 설사를 해요.
약 사: 어제 뭘 드셨어요?
제시카: 갈비하고 냉면을 먹었어요. 그리고 팥빙수도 조금 먹었어요.
약 사: 배탈이에요. 한꺼번에 너무 많이 드시지 마세요. 그리고 이 약을 하루에 세 번 식후에 드시고, 물을 끓여서 자주 드세요.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
① 내과 ② 빵집 ③ 식당 ④ 약국
① Khoa nội ② Tiệm bánh mỳ ③ Nhà hàng, quán ăn ④ Hiệu thuốc
2. 제시카 씨는 왜 여기에 왔어요? 제시카 tại sao đến đây?
① 감기 ② 눈병 ③ 두통 ④ 배탈
① Cảm ② Bệnh về mắt ③ Nhức đầu ④ Rối loạn tiêu hóa
<Trang 171> 말하기
① 내과 ② 빵집 ③ 식당 ④ 약국
① Khoa nội ② Tiệm bánh mỳ ③ Nhà hàng, quán ăn ④ Hiệu thuốc
2. 제시카 씨는 왜 여기에 왔어요? 제시카 tại sao đến đây?
① 감기 ② 눈병 ③ 두통 ④ 배탈
① Cảm ② Bệnh về mắt ③ Nhức đầu ④ Rối loạn tiêu hóa
<Trang 171> 말하기
- 감기에 걸렸어요. 어떻게 해요? Tôi bị cảm. Phải làm thế nào đây ạ?
- 비타민을 드시고 푹 쉬세요. 무리하지 마세요. Hãy uống vitamin và nghỉ ngơi đầy đủ nhé. Đừng quá sức ạ.
- 네, 고마워요. Vâng, tôi cám ơn
<Trang 172> 읽기
오늘 집 근처 공원에 갔습니다. 산책을 하고 자전거를 탔습니다. 그런데 자전거를 타다가 넘어졌습니다. 무릎에서 피가 나고 멍이 들었습니다. 하지만 상처가 심하지 않았습니다. 그래서 약국에 갔습니다. 약사가 연고와 밴드를 주어서 무릎에 연고를 바르고 밴드를 붙였습니다.
1. 이 사람은 왜 다쳤어요?
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하십시오.
1) 오늘 놀이 공원에 갔습니다.
2) 상처가 매우 심했습니다.
3) 약국에서 밴드와 연고를 샀습니다.
Hôm nay tôi đã đi đến công viên gần nhà. Tôi đã đi dạo và cởi xe đạp. Thế nhưng đang cởi xe đạp thì bị ngã. Đầu gối chảy máu và bị bầm. Nhưng vết thương thì không nghiêm trọng. Vì vậy tôi đã đến hiệu thuốc. Dược sĩ cho tôi thuốc mỡ và băng cá nhân rồi bôi thuốc mỡ và dán băng cá nhân lên đầu gối.
1. Người này tại sao bị thương
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하십시오.
1) Hôm nay đã đến công viên chơi.
2) Vết thương rất nghiêm trọng.
3) Đã mua băng cá nhân và thuốc mỡ ở hiệu thuốc.
Từ vựng tham khảo:
- 산책하다: Đi dạo, tản bộ
- 다가: Xem ngữ pháp này tại http://hanquoclythu.blogspot.kr/2017/09/ngu-phap-bieu-hien-lien-ket-chuyen.html
- 무릎: Đầu gối
- 피가 나다: Chảy máu
- 멍이 들다: Bị bầm
- 상처: Vết thương
- 심하다: Nghiêm trọng
- 약사: Dược sĩ
- 무릎: Đầu gối
- 연고를 바르다: Bôi thuốc mỡ
- 밴드를 붙이다: Dán băng cá nhân
<Trang 172> 쓰기
- 어디가 아팠습니까? 발목
Bị đau ở đâu? Cổ chân
- 언제 아팠습니까? 지난 주말
Bị đau từ lúc nào? Cuối tuần trước
- 왜 아팠습니까? 농구를 하다가 넘어졌다.
Tại sao bị đau? Đang chơi bóng rổ thì bị ngã (- 다가: Xem ngữ pháp này tại đây)
- 어디에 갔습니까? 병원
Đã đi đâu? Bệnh viện
- 어떻게 했습니까? 엑스레이 사진, 연고, 붕대
Đã làm thế nào? Ảnh Xquang, thuốc mỡ/ thuốc bôi ngoài da, băng vải
- 달리다: Chạy
- 도움: Sự giúp đỡ
- 뼈: Xương
- 다치다: Bị thương
- 발목: Cổ chân
- 바르다: Dán, bôi, trát
- 감다: Quấn, cuộn vào
- 주일: Tuần
- 동안: Trong…
- 말씀하시다: Nói (kính ngữ)
<Trang 173> 어휘 및 표현
Bị đau ở đâu? Cổ chân
- 언제 아팠습니까? 지난 주말
Bị đau từ lúc nào? Cuối tuần trước
- 왜 아팠습니까? 농구를 하다가 넘어졌다.
Tại sao bị đau? Đang chơi bóng rổ thì bị ngã (- 다가: Xem ngữ pháp này tại đây)
- 어디에 갔습니까? 병원
Đã đi đâu? Bệnh viện
- 어떻게 했습니까? 엑스레이 사진, 연고, 붕대
Đã làm thế nào? Ảnh Xquang, thuốc mỡ/ thuốc bôi ngoài da, băng vải
- 달리다: Chạy
- 도움: Sự giúp đỡ
- 뼈: Xương
- 다치다: Bị thương
- 발목: Cổ chân
- 바르다: Dán, bôi, trát
- 감다: Quấn, cuộn vào
- 주일: Tuần
- 동안: Trong…
- 말씀하시다: Nói (kính ngữ)
<Trang 173> 어휘 및 표현
- 감다: Quấn, cuộn, nhắm mắt
- 귀: Tai
- 기침: Ho, cơn ho, sự ho
- 내과: Khoa nội
- 냉면: Mỳ lạnh
- 너무: Rất
- 넘어지다: Ngã, đổ
- 눈: Mắt
- 눈병: Bệnh về mắt
- 늦다: Muộn, trễ
- 다리: Chân
- 다치다: Bị thương
- 동안: Trong..
- 두통: Thường
- 드리다: Biếu
- 들어가다: Đi vào
- 떠들다: Làm ồn
- 뛰다: Nhảy, chạy
- 만지다: Sờ, sờ mó
- 먼저: Trước, trước tiên…
- 목: Cổ, cổ họng, họng
- 무릎: Đầu gối
- 무리하다: Quá mức, quá sức
- 바르다: Dán, bôi, trát
- 발: Bàn chân
- 발목: Cổ chân
- 밴드: Băng cá nhân
- 버리다: Bỏ, vứt, quăng
- 부러지다: Bị gãy
- 불다: Thổi
- 붕대: Băng vải
- 비타민: Vitamin
- 뼈: Xương
- 산부인과: Khoa phụ sản
- 상처: Vết thương
- 생활: Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
- 설사: Sự tiêu chảy
- 소아청소년과: Khoa nhi
- 손: Bàn tay
- 식후: Sau bữa ăn
- 심하다: Nghiêm trọng
- 씻다: Rửa
- 안과: Khoa mắt
- 어깨: Vai
- 엑스레이(엑스선): Xquang
- 연고: Thuốc mỡ, thuốc bôi ngoài da
- 열: Sự bị sốt
- 이: Răng
- 이마: Trán
- 이메일: Email
- 입: Miệng
- 정형외과: Khoa chấn thương chỉnh hình
- 주일: Tuần
- 주차하다: Đỗ xe, đậu xe
- 처방전: Đơn thuốc
- 치과: Nha khoa
- 코: Mũi
- 팥빙수: Món đậu đỏ đá bào
- 푹: Một cách trọn vẹn/ đầy đủ
- 한꺼번에: Cùng 1 lúc, vào 1 lần
- 휴대 전화: Điện thoại cầm tay
- 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả, nhọc công
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 배탈이 나다: Rối loạn tiêu hóa
- 열이 나다: Sốt
- 피가 나다: Chảy máu
- 멍이 들다: Bị bầm
- 안약을 넣다: Tra thuốc mắt, nhỏ thuốc mắt
- 주사를 맞다: Tiêm, chích
- 밴드를 붙이다: Dán băng cá nhân
- 연고를 바르다: Bôi thuốc mỡ
- 아기를 낳다: Sinh em bé
- 담배를 피우다: Hút thuốc lá
<Trang 174> 문화
- 귀: Tai
- 기침: Ho, cơn ho, sự ho
- 내과: Khoa nội
- 냉면: Mỳ lạnh
- 너무: Rất
- 넘어지다: Ngã, đổ
- 눈: Mắt
- 눈병: Bệnh về mắt
- 늦다: Muộn, trễ
- 다리: Chân
- 다치다: Bị thương
- 동안: Trong..
- 두통: Thường
- 드리다: Biếu
- 들어가다: Đi vào
- 떠들다: Làm ồn
- 뛰다: Nhảy, chạy
- 만지다: Sờ, sờ mó
- 먼저: Trước, trước tiên…
- 목: Cổ, cổ họng, họng
- 무릎: Đầu gối
- 무리하다: Quá mức, quá sức
- 바르다: Dán, bôi, trát
- 발: Bàn chân
- 발목: Cổ chân
- 밴드: Băng cá nhân
- 버리다: Bỏ, vứt, quăng
- 부러지다: Bị gãy
- 불다: Thổi
- 붕대: Băng vải
- 비타민: Vitamin
- 뼈: Xương
- 산부인과: Khoa phụ sản
- 상처: Vết thương
- 생활: Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
- 설사: Sự tiêu chảy
- 소아청소년과: Khoa nhi
- 손: Bàn tay
- 식후: Sau bữa ăn
- 심하다: Nghiêm trọng
- 씻다: Rửa
- 안과: Khoa mắt
- 어깨: Vai
- 엑스레이(엑스선): Xquang
- 연고: Thuốc mỡ, thuốc bôi ngoài da
- 열: Sự bị sốt
- 이: Răng
- 이마: Trán
- 이메일: Email
- 입: Miệng
- 정형외과: Khoa chấn thương chỉnh hình
- 주일: Tuần
- 주차하다: Đỗ xe, đậu xe
- 처방전: Đơn thuốc
- 치과: Nha khoa
- 코: Mũi
- 팥빙수: Món đậu đỏ đá bào
- 푹: Một cách trọn vẹn/ đầy đủ
- 한꺼번에: Cùng 1 lúc, vào 1 lần
- 휴대 전화: Điện thoại cầm tay
- 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả, nhọc công
- 감기에 걸리다: Bị cảm
- 배탈이 나다: Rối loạn tiêu hóa
- 열이 나다: Sốt
- 피가 나다: Chảy máu
- 멍이 들다: Bị bầm
- 안약을 넣다: Tra thuốc mắt, nhỏ thuốc mắt
- 주사를 맞다: Tiêm, chích
- 밴드를 붙이다: Dán băng cá nhân
- 연고를 바르다: Bôi thuốc mỡ
- 아기를 낳다: Sinh em bé
- 담배를 피우다: Hút thuốc lá
<Trang 174> 문화
- 증상과 약 Triệu chứng và thuốc
- 기침을 해요: Ho
- 목이 아파요: Đau họng
- 머리가 아파요: Đau đầu
- 콧물이 나요: Sổ mũi
- 열이 나요: Sốt
- 몸살 기운이 있어요: Đau nhức toàn thân
- 기침을 해요: Ho
- 목이 아파요: Đau họng
- 머리가 아파요: Đau đầu
- 콧물이 나요: Sổ mũi
- 열이 나요: Sốt
- 몸살 기운이 있어요: Đau nhức toàn thân
- 구급상자: Bộ sơ cứu
- 밴드/반창고: Băng cá nhân
- 파스: Cao dán
- 물파스: Thuốc xoa giảm đau
- 소독약: Thuốc sát trùng
- 연고: Thuốc mỡ, thuốc bôi ngoài da
- 알약: Thuốc viên
- 안약: Thuốc tra mắt
- 진통제: Thuốc giảm đau
- 소화제: Thuốc tiêu hóa
- 물약: Thuốc nước
- 감기에 걸리면 한국 사람들은 이렇게 해요. Khi bị cảm người Hàn sẽ làm như thế này
- 몸을 따뜻하게 해요: Giữ ấm cho cơ thể
- 차(생강차/유자차/모과차/대추차 등)를 마셔요. Uống trà (trà gừng/ trà thanh yên/ trà 모과/ trà táo tàu…)
- 가습기를 틀어요 Bật máy làm ẩm
- 비타민을 먹어요: Uống vitamin
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luân tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
Post a Comment