-- Facebook Pixel Code -->

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ 만하다 "đáng để làm, có giá trị để làm"

V~(으)ㄹ 만하다: 
과거: ~(으)ㄹ 만했다
현재: ~(으)ㄹ 만하다
미래/추측: ~(으)ㄹ 만할 것이다

1. Được sử dụng để biểu thị thứ gì đó là "đáng để làm, có giá trị để làm". Nó cũng được sử dụng khi người nói không hoàn toàn hài lòng/thỏa mãn với thứ gì đó, nhưng nó vẫn đáng để chú ý đến hay đáng để làm.
가: 김치를 처음 해 봤어요? 맛이 어땠어요?
Bạn đã thử làm Kimchi lần đầu chưa? Hương vị như thế nào?
나: 아주 맛있지는 않지만 을 만했어요.
Không quá ngon nhưng cũng đáng để ăn (cũng ổn)

가: 요즘 서울에서 구경할 만한 축제가 있나요?
Dạo này, ở Seoul có lễ hội nào đáng để đi xem không?
나: 한강에서 하는 불꽃놀이 축제가 볼 만해요.
Lễ hội pháo hoa bên sông Hàn đáng để xem đó.

이 차를 산 지 10년이 넘었지만 아직 탈 만해요.
Chiếc ô tô này đã được mua 10 năm nhưng vẫn đáng để chạy lắm.(vẫn chạy tốt)
회사까지 조금 멀지만 걸어 다닐 만해요.
Đến công ty có xa một chút nhưng cũng đáng để đi đi lại lại.
기숙사 생활이 가끔 불편하지만 지낼 만해요.
Sinh hoạt ở ký túc xá đôi lúc có bất tiện nhưng cũng chấp nhận được (đáng để sống)
친구가 만들어 준 김치찌개가 좀 맵지만 먹을 만했어요.
Canh Kimchi mà bạn tôi làm tuy có cay một chút nhưng ăn cũng được.

가: 재미있는 축제 없나요? 갈 만한 축제가 있으면 추천해 주세요.
Không có lễ hội nào thú vị sao? Nếu có lễ hội nào đáng để đi giới thiệu cho tôi nha.
나: 도자기 축제에 가 보세요. 재미있는 행사가 많아서 가 볼 만해요.
Thử đi lễ hội đồ gốm sứ xem sao. Có rất nhiều sự kiện thú vị nên đáng để đi xem đó.

가: 영화를 보려고 하는데 볼 만한 영화 있으면 추천해 주세요.
Mình dự định xem phim, có bộ phim nào đáng để xem không chỉ mình với.
나: 영화 ‘얼굴’을 보세요. 배우들이 연기를 잘해서 정말 볼 만해요.
Thử xem Movie "The Face" xem sao. Các diễn viên diễn xuất tốt nên rất đáng để xem.

2. Thường xuyên sử dụng cùng với biểu hiện '아/어 보다' (thử làm gì đó) thành biểu hiện '아/어 볼 만하다' = đáng để thử làm gì đó. 
혼자 하는 여행도 해 볼 만해요. 
Việc đi du lịch một mình cũng đáng để làm thử.
어제 먹은 음식 중에서 특히 갈비가 먹어 볼 만했어요.
Trong những món đã ăn hôm qua đặc biệt có Galbi là đáng để ăn thử.

가: 수강 신청해야 하는데 들을 만한 수업 있으면 추천해 주세요.
Mình phải đăng ký môn học, nếu có lớp nào đáng để nghe thì giới thiệu mình nhé.
나: 김 교수님 수업을 들어 보세요. 경제에 관심 있으면 들어 볼 만해요.
Nghe thử lớp giảng viên Kim xem sao. Nếu có mối quan tâm về kinh tế thì rất đáng để nghe thử.

가: 괜찮은 책 없나요? 읽을 만한 책이 있으면 소개 좀 해 주세요.
Không có sách nào hay sao? Nếu có cuốn sách nào đáng để đọc giới thiệu tôi nhé.
나: 이 책을 읽어 보세요. 배울 게 많아서 정말 읽어 볼 만해요.
Thử đọc cuốn này xem. Thứ để học có rất nhiều nên là cuốn sách rất đáng để đọc thử.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


 Động từ+ (으)ㄹ 만하다, (으)ㄹ 만하다, (으)ㄹ 만하다 grammar, ngu phap (으)ㄹ 만하다, KIIP program, chương trình hội nhập xã hội
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

Post a Comment

[blogger][disqus][facebook]

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.