[Ngữ pháp] V + 았/었더니 'vậy mà, thế mà...' 'vì/ do...nên'
1. Sử dụng khi biểu hiện việc xuất hiện tình huống đã không thể từng nghĩ ra (B) sau khi kết thúc tình huống (A) trong quá khứ. Có thể dịch là '(A) vậy mà, (A) thế mà...'.학교에 갔더니 아무도 없었다.Tôi đã đến t...