Danh từ + 와/과친구 -> 친구와, 학생 -> 학생과1. Thể hiện sự cùng nhau của hai hay nhiều đối tượng. (ghép hai hay nhiều danh từ với nhau)저는 사과와 바나나를 좋아해요.Tôi thích chuối và táo.오늘 아버지와 어머니가 중국에서 오십니다.Hôm nay...
Động từ/Tính từ+ (으)면 되다1. Thể hiện việc những thứ khác là không cần thiết nếu chỉ cần hoàn cảnh hay thực tế nào đó được thỏa mãn.가: 학교에 9시까지 가야 해요?Đến 9 giờ là phải có mặt ở trường đúng không nhỉ?나: ...
Động từ/Tính từ + (으)세요 (2)VD: 보다 -> 보세요, 읽다 -> 읽으세요예쁘다 -> 예쁘세요, 작다 -> 작으세요.1. Là dạng tôn kính của '아/어요 (1)' (xem lại ở đây). Nó chính là '(으)시 + 아/어요'= '(으)시어요' và giản lược l...
Danh từ + 에다가 (1)학교 -> 학교에다가, 집 -> 집에다가1. Sử dụng cùng với địa điểm/ nơi chốn hay đồ vật/ sự vật thể hiện thứ nào đó được bổ sung, thêm vào hoặc thể hiện nơi nhận sự ảnh hưởng của việc nào đó.커피...
Danh từ + 에게서친구 -> 친구에게서, 학생 -> 학생에게서1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này điểm xuất phát có thể là người hoặc cũng có thể là động vật.학생에게서 어려운 질문을 받았어요.Tôi...
Động từ + 지요.1. Sử dụng khi người nói thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.내일은 다 같이 식사하지요.Ngày mai tất cả hãy cũng nhau dùng bữa ạ.바쁠 텐데 먼저 들어가지요.Có l...
Động từ/tính từ + 았었/었었만나다=> 만났었다, 먹다 => 먹었었다, 하다 => 했었다, 작다 => 작았었다, 넓다 => 넓었었다, 똑똑하다 => 똑똑했었다.1. Biểu hiện một sự việc, hành động hay trạng thái nào đó trong quá khứ đã được h...
Động từ + 아/어요 (2)1. Thể hiện ý nghĩa của sự yêu cầu, mệnh lệnh hoặc sự đề nghị rủ rê. Lúc này so với các biểu hiện yêu cầu mệnh lệnh '(으)세요' hay đề nghị rủ rê'(으)ㅂ시다' nó tạo cảm giác mềm mại, nhẹ nhà...
Danh từ + 중에서1. Nó được sử dụng bởi ý nghĩa của '여러 가지 안에서' - ở trong nhiều thứ, nhiều loại, nhiều cái. Có thể dịch tiếng Việt là 'trong, trong số'.이것들 중에서 하나만 고르십시오.Trong số mấy thứ này xin hãy chỉ c...
Tính từ + 아/어하다좋다-> 좋아하다, 싫다-> 싫어하다, 피곤하다-> 피곤해하다.1. Sử dụng với các tính từ tâm lý (biểu thị cảm xúc - 느낌, tình cảm - 감정) như '좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다, 두렵다, 무섭다' để biến chúng thành...
한국과 베트남의 교육제도한국의 유치원은3세부터 초등학교 입학 전까지 어린이를 대상으로 하는 교육입니다. 사회주의 국가인 베트남은 많은 여성들이 일을 하기 때문에 유아원과 유치원 제도가 잘 되어 있습니다.한국의 초등학교는 남녀공학으로 교복을 입지 않습니다. 중등 교육과정은 여자 중고등학교, 남자 중고등학교, 남녀 공학으로 학교마다 다른 교복을 입습니다. 베트...