-- Facebook Pixel Code -->
April 6, 2025

Danh từ + 와/과친구 -> 친구와, 학생 -> 학생과1. Thể hiện sự cùng nhau của hai hay nhiều đối tượng. (ghép hai hay nhiều danh từ với nhau)저는 사과와 바나나를 좋아해요.Tôi thích chuối và táo.오늘 아버지와 어머니가 중국에서 오십니다.Hôm nay...

Danh từ + 에다가 (1)학교 -> 학교에다가, 집 -> 집에다가1. Sử dụng cùng với địa điểm/ nơi chốn hay đồ vật/ sự vật thể hiện thứ nào đó được bổ sung, thêm vào hoặc thể hiện nơi nhận sự ảnh hưởng của việc nào đó.커피...

Danh từ + 에게서친구 -> 친구에게서, 학생 -> 학생에게서1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này điểm xuất phát có thể là người hoặc cũng có thể là động vật.학생에게서 어려운 질문을 받았어요.Tôi...

Động từ + 지요.1. Sử dụng khi người nói thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.내일은 다 같이 식사하지요.Ngày mai tất cả hãy cũng nhau dùng bữa ạ.바쁠 텐데 먼저 들어가지요.Có l...

Tính từ + 아/어하다좋다-> 좋아하다, 싫다-> 싫어하다, 피곤하다-> 피곤해하다.1. Sử dụng với các tính từ tâm lý (biểu thị cảm xúc - 느낌, tình cảm - 감정) như '좋다, 싫다, 밉다, 예쁘다, 귀엽다, 피곤하다, 행복하다, 두렵다, 무섭다' để biến chúng thành...

한국과 베트남의 교육제도한국의 유치원은3세부터 초등학교 입학 전까지 어린이를 대상으로 하는 교육입니다. 사회주의 국가인 베트남은 많은 여성들이 일을 하기 때문에 유아원과 유치원 제도가 잘 되어 있습니다.한국의 초등학교는 남녀공학으로 교복을 입지 않습니다. 중등 교육과정은 여자 중고등학교, 남자 중고등학교, 남녀 공학으로 학교마다 다른 교복을 입습니다. 베트...

www.cayhoagiay.com

Biểu mẫu liên hệ

Name

Email *

Message *

Powered by Blogger.