Bàn thờ cúng ở Hàn Quốc, nguồn kidshyundaiNghĩ đến bố mẹ và tổ tiên cho ta có ngày hôm nay, tế lễ là một lễ thức giúp cho con cháu. tìm được đặc điểm và ý thức cội nguồn của mình• Làm giỗ&nb...
Trái đất quay quanh mặt trời và các ngày đặc biệt trong chu kỳ quay đó, nguồn tistoryChắc hẳn các bạn đã được nghe câu tục ngữ:Đêm tháng năm chưa nằm đã sángNgày tháng mười chưa cười đã tốiTừ tro...
Danh từ + 처럼사과=>사과처럼, 사람=>사람처럼1. Biểu hiện một hành động, hình ảnh, sự vật, sự việc nào đó giống hay tương tự với một thứ nào khác. Có nghĩa tiếng việt là " giống, giống như,...
Danh từ + 한테서친구=>친구한테서, 부모님=>부모님한테서.1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này người hoặc cũng có thể là động vật là điểm xuất phát đó. 한테서chủ yếu ...
Bài 20: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp <Trang 173> 발음 - 의문사가 있는 경우: Trường hợp có từ nghi vấn - 의문사가 없는 경우: Trường hợp không có từ nghi vấn - 청유문: Câu đề nghị, rủ rê - ...
Động từ + 자가다=>가자, 먹다=>먹자1. Dạng thân mật xuồng xã của biểu hiện đề nghị, rủ rê '(으)ㅂ시다' sử dụng khi khuyên nhủ, đề nghị, thuyết phục đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan ...
Động từ + 아/어라가다 => 가라, 먹다 =>먹어라, 하다 =>해라.1. Là biểu hiện 반말, thân mật, xuồng xã của '(으)십시오'. ... Lúc này trường hợp đối phương là người bề trên hay người hơn tuổi thì dù khoảng cách có gần ...
Động từ + 아/어 (2)1. Là biểu hiện xuồng xã, thân mật (반말) của ngữ pháp (으)세요' . Nó được sử dụng khi yêu cầu, sai bảo đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan hệ rất thân th...
Bài 13: 명절 Ngày lễ tết 문제 1. 이날은 무슨 날인 것 같습니까? Bạn nghĩ ngày này có thể là ngày gì? 문제 2. 이 사람들은 지금 어디에 있는 것 같습니까? 어디에 가려고 하는 것 같습니까?Những người này hiện có vẻ như đang ở đâu? Bạn nghĩa họ có thể...
Bài 12: 여행 Du lịch문제 1. 여러분은 위의 여행지 중에서 가 본 곳이 있습니까?Trong số các địa điểm du lịch ở trên có nơi nào các bạn đã từng đến chưa?문제 2. 여행지에는 어떤 숙박 시설들이 있습니까? Tại các địa điểm du lịch có những chỗ ngh...